Bạn đang tìm kiếm thông tin về giá vàng Nam Phát Hải Phòng, bao gồm các loại vàng 18K, 24K, và vàng PNJ? Bài viết này từ Rocketmoon sẽ cung cấp cho bạn những thông tin chi tiết và chính xác nhất về biến động giá vàng tại Hải Phòng cũng như trên toàn quốc. Hãy cùng theo dõi để cập nhật thông tin mới nhất.
Giá Vàng Nam Phát Hải Phòng Hôm Nay
CẬP NHẬT NGÀY 05/02/2025
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,020,000 ▲ 900,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,030,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,500,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,600,000 ▲ 900,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,300,000 ▲ 900,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
86,905,940 ▲ 891,089 |
89,405,940 ▲ 891,089 |
Nữ trang 68% | SJC |
58,560,141 ▲ 612,062 |
61,560,141 ▲ 612,062 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
34,808,865 ▲ 375,337 |
37,808,865 ▲ 375,337 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,000,000 |
89,800,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
87,700,000 ▲ 1,200,000 |
89,100,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
87,610,000 ▲ 1,200,000 |
89,010,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
87,310,000 ▲ 1,190,000 |
88,310,000 ▲ 1,190,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
50,870,000 ▲ 700,000 |
52,270,000 ▲ 700,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
65,580,000 ▲ 900,000 |
66,980,000 ▲ 900,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
35,820,000 ▲ 500,000 |
37,220,000 ▲ 500,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
80,720,000 ▲ 1,100,000 |
81,720,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
56,670,000 ▲ 780,000 |
58,070,000 ▲ 780,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
59,340,000 ▲ 820,000 |
60,740,000 ▲ 820,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
32,160,000 ▲ 450,000 |
33,560,000 ▲ 450,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
28,150,000 ▲ 390,000 |
29,550,000 ▲ 390,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
88,200,000 ▲ 100,000 |
90,950,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
88,200,000 ▲ 100,000 |
90,950,000 ▲ 900,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
88,200,000 ▲ 100,000 |
90,950,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,800,000 ▲ 900,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
87,900,000 ▲ 400,000 |
90,700,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
88,200,000 ▲ 200,000 |
91,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
88,100,000 ▲ 100,000 |
90,500,000 ▲ 500,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
88,100,000 ▲ 100,000 |
90,500,000 ▲ 500,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
88,000,000 ▲ 100,000 |
90,400,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
87,800,000 ▲ 300,000 |
90,400,000 ▲ 400,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
87,700,000 ▲ 300,000 |
90,300,000 ▲ 400,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
86,922,000 ▲ 297,000 |
89,496,000 ▲ 396,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
86,044,000 ▲ 294,000 |
88,592,000 ▲ 392,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
87,800,000 ▲ 300,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
87,700,000 ▲ 300,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
120,800 ▲ 2,900 |
142,100 ▲ 3,400 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
53,100,000 ▲ 730,000 |
54,500,000 ▲ 730,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,030,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
84,400,000 ▼ 400,000 |
86,400,000 ▼ 400,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
88,100,000
|
90,850,000 ▲ 800,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
87,900,000 ▲ 300,000 |
90,850,000 ▲ 800,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
87,800,000 ▲ 300,000 |
90,750,000 ▲ 800,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
87,700,000 ▼ 10,000 |
89,000,000
|
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
87,500,000
|
89,000,000 ▼ 50,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
85,500,000 ▼ 30,000 |
87,500,000 ▼ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
85,100,000 ▼ 30,000 |
87,100,000 ▼ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
82,400,000 ▼ 30,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
63,000,000 ▼ 20,000 |
65,500,000
|
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
55,000,000 ▼ 20,000 |
57,500,000
|
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
54,000,000 ▼ 20,000 |
56,500,000
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
86,800,000 ▲ 300,000 |
89,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
86,700,000 ▲ 200,000 |
89,200,000 ▲ 200,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
86,200,000 ▲ 200,000 |
88,700,000 ▲ 200,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
63,520,000 ▼ 650,000 |
68,870,000 ▼ 650,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
63,520,000 ▼ 650,000 |
68,870,000 ▼ 650,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ Vàng Nam Phát Hải Phòng qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)
Giới Thiệu Về Tiệm Vàng Nam Phát Hải Phòng
Vàng Nam Phát là một trong những cửa hàng vàng bạc đá quý uy tín hàng đầu tại Thủy Nguyên, Hải Phòng. Với nhiều năm kinh nghiệm, tiệm vàng này đã trở thành địa chỉ tin cậy cho người dân thành phố Cảng.
Nam Phát chuyên cung cấp các sản phẩm vàng bạc được chế tác bởi các chuyên gia giàu kinh nghiệm, với quy trình sản xuất hiện đại và đa dạng về mẫu mã. Ngoài ra, cửa hàng còn nhận chế tác theo yêu cầu khách hàng với các sản phẩm như nhẫn, lắc hồ ly, vòng tay, bông tai… và giá cả hoàn toàn hợp lý so với các cửa hàng lớn khác như Hoàng Phương, Quang Hạnh.
Không chỉ nổi bật về chất lượng sản phẩm, Nam Phát còn gây ấn tượng với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và đội ngũ nhân viên tận tâm. Tiệm vàng còn cung cấp các dịch vụ đánh bóng, sửa chữa và thiết kế sản phẩm vàng theo yêu cầu riêng biệt.
Thông Tin Liên Hệ Cửa Hàng Vàng Nam Phát Hải Phòng
- Tên cửa hàng: Hiệu vàng Nam Phát
- Địa chỉ: 118 ĐT 359, TT. Núi Đèo, Hồng Bàng, Hải Phòng
- Số điện thoại: 0225 3973 973
- Giờ mở cửa: Từ 08:00 đến 22:00
Dự Báo Biến Động Giá Vàng
Mới đây, giá vàng đã có dấu hiệu tăng trưởng do sự suy yếu của đồng USD, cùng với sự chờ đợi các quyết định quan trọng từ cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed). Khi USD Index giảm xuống, giá vàng trở nên hấp dẫn hơn đối với người mua bằng các loại tiền tệ khác.
Với xu hướng này, giá vàng có thể tiếp tục tăng trong thời gian tới. Do sự biến động của giá vàng quốc tế, giá vàng trong nước, đặc biệt là tại Nam Phát, sẽ chịu ảnh hưởng và có thể tăng trong những ngày tới.
Kết Luận
Để đưa ra những quyết định đầu tư chính xác, bạn nên theo dõi thường xuyên giá vàng tại Nam Phát Hải Phòng và các yếu tố tác động đến thị trường vàng. Đừng quên theo dõi Tài Chính Vip để cập nhật những tin tức mới nhất về giá vàng và xu hướng đầu tư tài chính.
Rocketmoon luôn là kênh cung cấp thông tin chính xác và uy tín về thị trường vàng và tài chính.
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON