Giá Vàng 999 SJC, DOJI, PNJ, BTMC, Phuquy, Mi Hồng Hôm Nay 23/01/2025

Hãy cùng ROCKETMOON cập nhật nhanh thông tin về giá vàng mà bạn đang quan tâm! Dữ liệu được tổng hợp vào 23/01/2025, từ các thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam như SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý Jewelry.

Lưu ý: Giá vàng được cập nhật liên tục mỗi ngày, đảm bảo mang đến số liệu chính xác và tin cậy nhất.

Giá Vàng Hôm Nay 23/01/2025 Bao Nhiêu?

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

86,400,000

▲ 200,000

88,400,000

▲ 200,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

86,400,000

▲ 200,000

88,420,000

▲ 200,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

86,400,000

▲ 200,000

88,430,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

86,100,000

▲ 100,000

87,800,000

▲ 100,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

86,100,000

▲ 100,000

87,900,000

▲ 100,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

86,000,000

▲ 100,000

87,500,000

▲ 100,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

84,133,663

▲ 99,010

86,633,663

▲ 99,010

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

56,655,950

▲ 68,007

59,655,950

▲ 68,007

Nữ trang 41.7% Gold Icon SJC

33,641,149

▲ 41,705

36,641,149

▲ 41,705

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

86,400,000

▲ 200,000

88,400,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

86,100,000

87,700,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

86,100,000

87,700,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

86,100,000

87,700,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

86,000,000

87,400,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

85,910,000

87,310,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

85,630,000

86,630,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

49,880,000

51,280,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

64,300,000

65,700,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

35,110,000

36,510,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

79,160,000

80,160,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

55,560,000

56,960,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

58,180,000

59,580,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

31,530,000

32,930,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

27,590,000

28,990,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

86,400,000

▲ 200,000

88,350,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

86,400,000

▲ 200,000

88,350,000

▲ 200,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

86,400,000

▲ 200,000

88,350,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

86,400,000

▲ 200,000

88,400,000

▲ 200,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

86,100,000

▲ 200,000

88,100,000

▲ 200,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

86,000,000

▲ 200,000

88,000,000

▲ 200,000

Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ Gold Icon DOJI

86,400,000

▲ 200,000

88,400,000

▲ 200,000

Vàng miếng DOJI HCM lẻ Gold Icon DOJI

86,400,000

▲ 200,000

88,400,000

▲ 200,000

Vàng 24k (nghìn/chỉ) Gold Icon DOJI

86,400,000

▲ 200,000

88,400,000

▲ 200,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

86,400,000

▲ 200,000

87,900,000

▲ 200,000

Vàng miếng Phúc Long DOJI Gold Icon DOJI

86,400,000

▲ 200,000

88,400,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

86,200,000

▲ 400,000

88,400,000

▲ 400,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

86,000,000

▲ 300,000

88,000,000

▲ 300,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

86,000,000

▲ 300,000

88,000,000

▲ 300,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

85,900,000

▲ 300,000

87,900,000

▲ 300,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

85,800,000

▲ 300,000

87,800,000

▲ 300,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

85,700,000

▲ 300,000

87,700,000

▲ 300,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

84,942,000

▲ 297,000

86,922,000

▲ 297,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

84,084,000

▲ 294,000

86,044,000

▲ 294,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

85,400,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

85,300,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

114,800

▼ 500

135,100

▼ 500

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

52,060,000

53,460,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

86,400,000

▲ 200,000

88,430,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

84,400,000

▼ 400,000

86,400,000

▼ 400,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

86,400,000

▲ 400,000

88,350,000

▲ 400,000

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

83,700,000

▲ 1,100,000

84,800,000

▲ 600,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

83,700,000

▲ 1,100,000

84,800,000

▲ 600,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

86,100,000

▲ 400,000

88,350,000

▲ 400,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

86,000,000

▲ 400,000

88,250,000

▲ 400,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

86,400,000

87,500,000

▼ 10,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

86,300,000

▼ 20,000

87,500,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

83,900,000

▲ 10,000

85,600,000

▲ 10,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

83,500,000

▲ 10,000

85,200,000

▲ 10,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

80,900,000

▲ 10,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

61,600,000

▲ 10,000

63,800,000

▲ 10,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

53,600,000

▲ 10,000

55,800,000

▲ 10,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

52,600,000

▲ 10,000

54,800,000

▲ 10,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

85,000,000

▼ 200,000

87,800,000

▼ 200,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

84,300,000

▼ 500,000

86,500,000

▼ 500,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

83,500,000

▼ 500,000

86,000,000

▼ 500,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

62,590,000

67,940,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

62,590,000

67,940,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

86,100,000

87,700,000

Giá vàng trong nước ngày 23/01/2025

Thị trường trong nước:

  • SJC:
    • Mua vào: Tăng 1 triệu đồng/lượng, đạt 84 triệu đồng/lượng.
    • Bán ra: Tăng 500 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 84 triệu đồng/lượng.
  • Vàng nhẫn SJC:
    • Mua vào: Tăng 700 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 80,7 triệu đồng/lượng.
    • Bán ra: Giá đạt 83 triệu đồng/lượng.
  • DOJI:
    • Vàng nhẫn 9999 tăng 400 nghìn đồng/lượng ở giá mua vào, niêm yết tại 81,7 - 83 triệu đồng/lượng (mua - bán).

Tỷ giá:

  • Tỷ giá trung tâm: 24.288 đồng/USD, giảm 10 đồng so với phiên trước.
  • Ngân hàng thương mại:
    • Mua vào: 25.150 đồng/USD.
    • Bán ra: 25.502 đồng/USD.

Giá vàng thế giới 23/01/2025

  • Thị trường thế giới ghi nhận giá vàng tăng mạnh, đạt ngưỡng 2.600 USD/ounce.

Nhận định chuyên gia

  • Khảo sát Kitco News:
    • Tâm lý bi quan: Đồng USD và lợi suất trái phiếu tăng, tạo áp lực lên giá vàng.
    • Nhà đầu tư bán ra: Chuẩn bị cho cuộc bầu cử Mỹ và thay đổi chính sách từ Fed.
  • Ý kiến chuyên gia:
    • Sean Lusk (Walsh Trading): Giá vàng có thể giảm nếu thiếu yếu tố địa chính trị mới.
    • Adam Button (Forexlive): Giá vàng dự kiến duy trì ở mức cao, chờ tác động từ chính quyền mới tại Mỹ.
    • David Morrison (Trade Nation): Biểu đồ kỹ thuật cải thiện nhưng chưa khẳng định vàng đã chạm đáy.

Kinh tế nổi bật trong tuần

  • Các chỉ số quan trọng tại Mỹ:
    • Nhà ở: Khởi công xây dựng, giấy phép xây dựng, doanh số bán nhà hiện hữu tháng 10.
    • Tâm lý người tiêu dùng: Báo cáo từ Đại học Michigan tháng 11.

Tổng hợp tin tức nổi bật

  • Vietnamnet: Nhẫn trơn và vàng miếng SJC tăng mạnh cả triệu đồng.
  • Người Lao Động: Vàng miếng và vàng nhẫn bật tăng ngay khi mở cửa.
  • Thanh Niên: Giá vàng thế giới tăng mạnh.
  • Nông Nghiệp: Giá vàng tuần này giảm sâu.
  • Kinh Tế Đô Thị: Giá vàng quốc tế giảm mạnh tuần thứ 2 liên tiếp.
  • Lao Động: Kim loại quý gặp khó phục hồi trong ngắn hạn.
  • Quân Đội Nhân Dân: Tâm lý lạc quan giảm sút.
  • Tin Nhanh Chứng Khoán: Vàng SJC hồi phục mạnh, tăng 1 triệu đồng/lượng.

Hãy cùng ROCKETMOON theo dõi diễn biến giá vàng mỗi ngày để cập nhật thông tin chính xác và hữu ích nhất!