Hãy cùng ROCKETMOON cập nhật nhanh thông tin về giá vàng mà bạn đang quan tâm! Dữ liệu được tổng hợp vào 14/06/2025, từ các thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam như SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý Jewelry.
Lưu ý: Giá vàng được cập nhật liên tục mỗi ngày, đảm bảo mang đến số liệu chính xác và tin cậy nhất.
Giá Vàng Hôm Nay 14/06/2025 Bao Nhiêu?
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
117,500,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
117,500,000 ▲ 500,000 |
120,020,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
117,500,000 ▲ 500,000 |
120,030,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
113,500,000 ▲ 1,000,000 |
116,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
113,500,000 ▲ 1,000,000 |
116,100,000 ▲ 1,000,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
113,500,000 ▲ 1,000,000 |
115,400,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
109,757,426 ▲ 990,099 |
114,257,426 ▲ 990,099 |
Nữ trang 68% |
![]() |
71,729,848 ▲ 680,068 |
78,629,848 ▲ 680,068 |
Nữ trang 41,7% |
![]() |
41,376,613 ▲ 417,042 |
48,276,613 ▲ 417,042 |
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
117,500,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
113,500,000 ▲ 900,000 |
116,200,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
113,500,000 ▲ 900,000 |
116,200,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
113,500,000 ▲ 900,000 |
116,200,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
112,800,000 ▲ 800,000 |
115,300,000 ▲ 800,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
112,690,000 ▲ 800,000 |
115,190,000 ▲ 800,000 |
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
111,750,000 ▲ 790,000 |
114,250,000 ▲ 790,000 |
Vàng 14K PNJ |
![]() |
60,100,000 ▲ 470,000 |
67,600,000 ▲ 470,000 |
Vàng 18K PNJ |
![]() |
79,130,000 ▲ 600,000 |
86,630,000 ▲ 600,000 |
Vàng 416 (10K) |
![]() |
40,620,000 ▲ 340,000 |
48,120,000 ▲ 340,000 |
Vàng 916 (22K) |
![]() |
103,220,000 ▲ 740,000 |
105,720,000 ▲ 740,000 |
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
67,600,000 ▲ 520,000 |
75,100,000 ▲ 520,000 |
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
71,050,000 ▲ 540,000 |
78,550,000 ▲ 540,000 |
Vàng 375 (9K) |
![]() |
35,890,000 ▲ 300,000 |
43,390,000 ▲ 300,000 |
Vàng 333 (8K) |
![]() |
30,700,000 ▲ 260,000 |
38,200,000 ▲ 260,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
116,000,000 ▲ 1,000,000 |
119,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
116,000,000 ▲ 1,000,000 |
119,000,000 ▲ 1,000,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
116,000,000 ▲ 1,000,000 |
119,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
117,500,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 1,000,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
114,700,000 ▲ 1,000,000 |
118,200,000 ▲ 1,000,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
114,600,000 ▲ 1,000,000 |
118,100,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng miếng DOJI lẻ |
![]() |
117,500,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 1,000,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
115,000,000 ▲ 1,000,000 |
117,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
117,000,000 ▲ 700,000 |
120,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,200,000 |
117,000,000 ▲ 1,200,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,200,000 |
117,000,000 ▲ 1,200,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
113,900,000 ▲ 1,200,000 |
116,900,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
112,500,000 ▲ 1,000,000 |
115,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
112,400,000 ▲ 1,000,000 |
115,400,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
111,375,000 ▲ 990,000 |
114,345,000 ▲ 990,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
110,250,000 ▲ 980,000 |
113,190,000 ▲ 980,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
108,000,000 ▲ 1,000,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
107,900,000 ▲ 1,000,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
139,100 ▲ 900 |
163,600 ▲ 1,000 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
62,980,000 ▲ 480,000 |
70,480,000 ▲ 480,000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
117,500,000 ▲ 500,000 |
120,030,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
117,600,000 ▲ 500,000 |
119,900,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
116,000,000 ▲ 1,300,000 |
0
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
116,050,000 ▲ 1,300,000 |
118,950,000 ▲ 1,300,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
116,050,000 ▲ 1,300,000 |
118,950,000 ▲ 1,300,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
114,700,000 ▲ 1,300,000 |
118,200,000 ▲ 1,300,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
114,600,000 ▲ 1,300,000 |
118,100,000 ▲ 1,300,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
118,300,000
|
119,800,000 ▼ 20,000 |
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
114,200,000 ▲ 20,000 |
115,700,000 ▲ 20,000 |
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
106,000,000 ▲ 50,000 |
108,000,000 ▲ 50,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
105,500,000 ▲ 50,000 |
107,500,000 ▲ 50,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
102,200,000 ▲ 50,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
76,500,000 ▲ 50,000 |
79,000,000 ▲ 50,000 |
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
66,000,000 ▲ 50,000 |
68,500,000 ▲ 50,000 |
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
65,000,000 ▲ 50,000 |
67,500,000 ▲ 50,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
116,500,000 ▲ 500,000 |
119,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
107,800,000 ▲ 500,000 |
110,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
106,700,000 ▲ 500,000 |
109,500,000 ▲ 500,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
75,430,000 ▲ 1,130,000 |
81,380,000 ▲ 1,130,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
75,430,000 ▲ 1,130,000 |
81,380,000 ▲ 1,130,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
113,500,000 ▲ 900,000 |
116,200,000 ▲ 1,000,000 |
Nữ trang 9999 |
![]() |
109,300,000 ▲ 1,000,000 |
116,400,000 ▲ 1,000,000 |
Nữ trang 999 |
![]() |
109,200,000 ▲ 1,000,000 |
116,300,000 ▲ 1,000,000 |
Nữ trang 99 |
![]() |
108,500,000 ▲ 1,000,000 |
115,950,000 ▲ 1,000,000 |
Giá vàng trong nước ngày 14/06/2025
Thị trường trong nước:
- SJC:
- Mua vào: Tăng 1 triệu đồng/lượng, đạt 84 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Tăng 500 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 84 triệu đồng/lượng.
- Vàng nhẫn SJC:
- Mua vào: Tăng 700 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 80,7 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Giá đạt 83 triệu đồng/lượng.
- DOJI:
- Vàng nhẫn 9999 tăng 400 nghìn đồng/lượng ở giá mua vào, niêm yết tại 81,7 - 83 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Tỷ giá:
- Tỷ giá trung tâm: 24.288 đồng/USD, giảm 10 đồng so với phiên trước.
- Ngân hàng thương mại:
- Mua vào: 25.150 đồng/USD.
- Bán ra: 25.502 đồng/USD.
Giá vàng thế giới 14/06/2025
- Thị trường thế giới ghi nhận giá vàng tăng mạnh, đạt ngưỡng 2.600 USD/ounce.
Nhận định chuyên gia
- Khảo sát Kitco News:
- Tâm lý bi quan: Đồng USD và lợi suất trái phiếu tăng, tạo áp lực lên giá vàng.
- Nhà đầu tư bán ra: Chuẩn bị cho cuộc bầu cử Mỹ và thay đổi chính sách từ Fed.
- Ý kiến chuyên gia:
- Sean Lusk (Walsh Trading): Giá vàng có thể giảm nếu thiếu yếu tố địa chính trị mới.
- Adam Button (Forexlive): Giá vàng dự kiến duy trì ở mức cao, chờ tác động từ chính quyền mới tại Mỹ.
- David Morrison (Trade Nation): Biểu đồ kỹ thuật cải thiện nhưng chưa khẳng định vàng đã chạm đáy.
Kinh tế nổi bật trong tuần
- Các chỉ số quan trọng tại Mỹ:
- Nhà ở: Khởi công xây dựng, giấy phép xây dựng, doanh số bán nhà hiện hữu tháng 10.
- Tâm lý người tiêu dùng: Báo cáo từ Đại học Michigan tháng 11.
Tổng hợp tin tức nổi bật
- Vietnamnet: Nhẫn trơn và vàng miếng SJC tăng mạnh cả triệu đồng.
- Người Lao Động: Vàng miếng và vàng nhẫn bật tăng ngay khi mở cửa.
- Thanh Niên: Giá vàng thế giới tăng mạnh.
- Nông Nghiệp: Giá vàng tuần này giảm sâu.
- Kinh Tế Đô Thị: Giá vàng quốc tế giảm mạnh tuần thứ 2 liên tiếp.
- Lao Động: Kim loại quý gặp khó phục hồi trong ngắn hạn.
- Quân Đội Nhân Dân: Tâm lý lạc quan giảm sút.
- Tin Nhanh Chứng Khoán: Vàng SJC hồi phục mạnh, tăng 1 triệu đồng/lượng.
Hãy cùng ROCKETMOON theo dõi diễn biến giá vàng mỗi ngày để cập nhật thông tin chính xác và hữu ích nhất!