Hãy cùng ROCKETMOON cập nhật nhanh thông tin về giá vàng mà bạn đang quan tâm! Dữ liệu được tổng hợp vào 18/02/2025, từ các thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam như SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý Jewelry.
Lưu ý: Giá vàng được cập nhật liên tục mỗi ngày, đảm bảo mang đến số liệu chính xác và tin cậy nhất.
Giá Vàng Hôm Nay 18/02/2025 Bao Nhiêu?
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,620,000 ▲ 300,000 |
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,630,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,400,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,500,000 ▲ 300,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,000,000 ▲ 300,000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
86,108,910 ▲ 297,029 |
89,108,910 ▲ 297,029 |
Nữ trang 68% |
![]() |
58,356,120 ▲ 204,020 |
61,356,120 ▲ 204,020 |
Nữ trang 41.7% |
![]() |
34,683,753 ▲ 125,113 |
37,683,753 ▲ 125,113 |
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
90,100,000 ▲ 1,800,000 |
93,100,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
89,000,000 ▲ 700,000 |
91,500,000 ▲ 700,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
88,910,000 ▲ 700,000 |
91,410,000 ▲ 700,000 |
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
88,190,000 ▲ 700,000 |
90,690,000 ▲ 700,000 |
Vàng 14K PNJ |
![]() |
51,180,000 ▲ 410,000 |
53,680,000 ▲ 410,000 |
Vàng 18K PNJ |
![]() |
66,280,000 ▲ 530,000 |
68,780,000 ▲ 530,000 |
Vàng 416 (10K) |
![]() |
35,710,000 ▲ 290,000 |
38,210,000 ▲ 290,000 |
Vàng 916 (22K) |
![]() |
81,410,000 ▲ 640,000 |
83,910,000 ▲ 640,000 |
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
57,130,000 ▲ 460,000 |
59,630,000 ▲ 460,000 |
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
59,870,000 ▲ 480,000 |
62,370,000 ▲ 480,000 |
Vàng 375 (9K) |
![]() |
31,960,000 ▲ 260,000 |
34,460,000 ▲ 260,000 |
Vàng 333 (8K) |
![]() |
27,850,000 ▲ 240,000 |
30,350,000 ▲ 240,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
89,150,000 ▲ 600,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
89,150,000 ▲ 600,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
89,150,000 ▲ 600,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
88,700,000 ▲ 500,000 |
90,600,000 ▲ 400,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
88,600,000 ▲ 500,000 |
90,500,000 ▲ 400,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
89,100,000 ▲ 800,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
88,200,000 ▲ 700,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
89,100,000 ▲ 600,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
89,100,000 ▲ 600,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
89,000,000 ▲ 600,000 |
90,500,000 ▲ 300,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
87,800,000 ▲ 500,000 |
90,500,000 ▲ 400,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
87,700,000 ▲ 500,000 |
90,400,000 ▲ 400,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
86,922,000 ▲ 495,000 |
89,595,000 ▲ 396,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
86,044,000 ▲ 490,000 |
88,690,000 ▲ 392,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
87,800,000 ▲ 500,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
87,700,000 ▲ 500,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
121,700 ▼ 200 |
143,200 ▼ 200 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
53,470,000 ▲ 430,000 |
55,970,000 ▲ 430,000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
87,600,000 ▲ 300,000 |
90,630,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
84,400,000 ▼ 400,000 |
86,400,000 ▼ 400,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
89,150,000 ▲ 600,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
89,150,000 ▲ 600,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
88,700,000 ▲ 500,000 |
90,600,000 ▲ 300,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
88,600,000 ▲ 500,000 |
90,500,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
89,200,000 ▲ 20,000 |
90,400,000
|
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
89,000,000 ▲ 20,000 |
90,400,000
|
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
86,600,000 ▲ 10,000 |
88,400,000 ▲ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
86,200,000 ▲ 10,000 |
88,000,000 ▲ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
83,400,000 ▲ 20,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
62,800,000 ▼ 20,000 |
65,500,000
|
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
54,300,000 ▼ 20,000 |
57,000,000
|
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
53,300,000 ▼ 20,000 |
56,000,000
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
88,000,000 ▲ 200,000 |
90,500,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
88,000,000 ▲ 200,000 |
90,200,000 ▲ 200,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
87,200,000 ▲ 200,000 |
89,700,000 ▲ 200,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
61,550,000 ▲ 300,000 |
66,900,000 ▲ 300,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
61,550,000 ▲ 300,000 |
66,900,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
89,500,000 ▲ 1,200,000 |
91,700,000 ▲ 600,000 |
Giá vàng trong nước ngày 18/02/2025
Thị trường trong nước:
- SJC:
- Mua vào: Tăng 1 triệu đồng/lượng, đạt 84 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Tăng 500 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 84 triệu đồng/lượng.
- Vàng nhẫn SJC:
- Mua vào: Tăng 700 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 80,7 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Giá đạt 83 triệu đồng/lượng.
- DOJI:
- Vàng nhẫn 9999 tăng 400 nghìn đồng/lượng ở giá mua vào, niêm yết tại 81,7 - 83 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Tỷ giá:
- Tỷ giá trung tâm: 24.288 đồng/USD, giảm 10 đồng so với phiên trước.
- Ngân hàng thương mại:
- Mua vào: 25.150 đồng/USD.
- Bán ra: 25.502 đồng/USD.
Giá vàng thế giới 18/02/2025
- Thị trường thế giới ghi nhận giá vàng tăng mạnh, đạt ngưỡng 2.600 USD/ounce.
Nhận định chuyên gia
- Khảo sát Kitco News:
- Tâm lý bi quan: Đồng USD và lợi suất trái phiếu tăng, tạo áp lực lên giá vàng.
- Nhà đầu tư bán ra: Chuẩn bị cho cuộc bầu cử Mỹ và thay đổi chính sách từ Fed.
- Ý kiến chuyên gia:
- Sean Lusk (Walsh Trading): Giá vàng có thể giảm nếu thiếu yếu tố địa chính trị mới.
- Adam Button (Forexlive): Giá vàng dự kiến duy trì ở mức cao, chờ tác động từ chính quyền mới tại Mỹ.
- David Morrison (Trade Nation): Biểu đồ kỹ thuật cải thiện nhưng chưa khẳng định vàng đã chạm đáy.
Kinh tế nổi bật trong tuần
- Các chỉ số quan trọng tại Mỹ:
- Nhà ở: Khởi công xây dựng, giấy phép xây dựng, doanh số bán nhà hiện hữu tháng 10.
- Tâm lý người tiêu dùng: Báo cáo từ Đại học Michigan tháng 11.
Tổng hợp tin tức nổi bật
- Vietnamnet: Nhẫn trơn và vàng miếng SJC tăng mạnh cả triệu đồng.
- Người Lao Động: Vàng miếng và vàng nhẫn bật tăng ngay khi mở cửa.
- Thanh Niên: Giá vàng thế giới tăng mạnh.
- Nông Nghiệp: Giá vàng tuần này giảm sâu.
- Kinh Tế Đô Thị: Giá vàng quốc tế giảm mạnh tuần thứ 2 liên tiếp.
- Lao Động: Kim loại quý gặp khó phục hồi trong ngắn hạn.
- Quân Đội Nhân Dân: Tâm lý lạc quan giảm sút.
- Tin Nhanh Chứng Khoán: Vàng SJC hồi phục mạnh, tăng 1 triệu đồng/lượng.
Hãy cùng ROCKETMOON theo dõi diễn biến giá vàng mỗi ngày để cập nhật thông tin chính xác và hữu ích nhất!