Chào mừng bạn đến với Tiệm Vàng Đức Thắng Kim Sơn – nơi hội tụ vẻ đẹp và giá trị của những sản phẩm vàng tinh xảo. Bạn đang quan tâm đến giá vàng 18k, 24k, vàng 9999 hay vàng Ý hôm nay tại cửa hàng? Hãy cùng Rocketmoon theo dõi bài viết dưới đây để cập nhật chính xác và chi tiết giá vàng tại Ninh Bình ngay hôm nay.
Cập nhật giá vàng Đức Thắng Kim Sơn hôm nay
CẬP NHẬT NGÀY 26/04/2025
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
119,000,000 ▲ 500,000 |
121,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
119,000,000 ▲ 500,000 |
121,020,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
119,000,000 ▲ 500,000 |
121,030,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
116,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
116,600,000 ▲ 1,000,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
115,900,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
110,752,475 ▲ 1,990,099 |
114,752,475 ▲ 990,099 |
Nữ trang 68% |
![]() |
72,969,882 ▲ 680,068 |
78,969,882 ▲ 680,068 |
Nữ trang 41,7% |
![]() |
42,485,134 ▲ 417,042 |
48,485,134 ▲ 417,042 |
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
119,000,000 ▲ 500,000 |
121,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
114,500,000
|
117,500,000
|
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
114,500,000
|
117,500,000
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
114,500,000
|
117,500,000
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
114,500,000
|
117,000,000
|
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
114,380,000
|
116,880,000
|
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
113,430,000
|
115,930,000
|
Vàng 14K PNJ |
![]() |
61,100,000
|
68,600,000
|
Vàng 18K PNJ |
![]() |
80,400,000
|
87,900,000
|
Vàng 416 (10K) |
![]() |
41,320,000
|
48,820,000
|
Vàng 916 (22K) |
![]() |
104,770,000
|
107,270,000
|
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
68,700,000
|
76,200,000
|
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
72,210,000
|
79,710,000
|
Vàng 375 (9K) |
![]() |
36,530,000
|
44,030,000
|
Vàng 333 (8K) |
![]() |
31,260,000
|
38,760,000
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
117,000,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
117,000,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 500,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
117,000,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
119,000,000 ▲ 500,000 |
121,000,000 ▲ 500,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
116,200,000 ▲ 500,000 |
119,800,000 ▲ 500,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
116,100,000 ▲ 500,000 |
119,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng DOJI lẻ |
![]() |
119,000,000 ▲ 500,000 |
121,000,000 ▲ 500,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
116,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
118,500,000 ▲ 1,000,000 |
121,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
115,500,000 ▲ 500,000 |
118,500,000 ▲ 500,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
115,500,000 ▲ 500,000 |
118,500,000 ▲ 500,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
115,400,000 ▲ 500,000 |
118,400,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
115,000,000 ▲ 500,000 |
118,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
114,900,000 ▲ 500,000 |
117,900,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
113,850,000 ▲ 495,000 |
116,820,000 ▲ 495,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
112,700,000 ▲ 490,000 |
115,640,000 ▲ 490,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
114,500,000 ▲ 500,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
114,400,000 ▲ 500,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
127,800 ▼ 600 |
150,400 ▼ 700 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
64,020,000
|
71,520,000
|
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
119,000,000 ▲ 500,000 |
121,030,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
119,100,000 ▲ 400,000 |
120,950,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
117,000,000 ▲ 500,000 |
0
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
117,100,000 ▲ 500,000 |
119,950,000 ▲ 500,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
117,100,000 ▲ 500,000 |
119,950,000 ▲ 500,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
116,300,000 ▲ 500,000 |
119,750,000 ▲ 500,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
116,200,000 ▲ 500,000 |
119,650,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
111,000,000 ▼ 50,000 |
113,500,000 ▼ 50,000 |
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
108,500,000 ▼ 50,000 |
111,000,000 ▼ 50,000 |
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
101,500,000
|
106,000,000 ▼ 50,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
101,000,000 ▲ 50,000 |
105,500,000 ▼ 50,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
98,000,000 ▼ 100,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
74,000,000
|
77,500,000 ▲ 50,000 |
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
63,300,000 ▲ 10,000 |
66,800,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
62,300,000
|
65,800,000 ▲ 50,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
118,500,000 ▲ 500,000 |
121,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
109,500,000
|
112,500,000
|
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
108,000,000 ▲ 500,000 |
111,500,000 ▲ 500,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
73,550,000 ▲ 750,000 |
79,500,000 ▲ 750,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
73,550,000 ▲ 750,000 |
79,500,000 ▲ 750,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
114,500,000
|
117,500,000
|
Nữ trang 9999 |
![]() |
113,600,000 ▲ 1,500,000 |
116,400,000 ▲ 1,000,000 |
Nữ trang 999 |
![]() |
113,500,000 ▲ 1,500,000 |
116,300,000 ▲ 1,000,000 |
Nữ trang 99 |
![]() |
112,800,000 ▲ 1,500,000 |
115,950,000 ▲ 1,000,000 |
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ Tiệm Vàng Đức Thắng Kim Sơn qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)
Tiệm Vàng Đức Thắng Kim Sơn – Biểu tượng uy tín và chất lượng tại Ninh Bình
Với bề dày kinh nghiệm và cam kết mang lại sản phẩm chất lượng, Tiệm Vàng Đức Thắng Kim Sơn không chỉ là điểm mua sắm lý tưởng mà còn là biểu tượng của sự tinh tế và chuyên nghiệp.
Tại đây, bạn sẽ tìm thấy một loạt sản phẩm đa dạng từ vàng 18k, 24k đến vàng 9999, mỗi sản phẩm đều được chế tác công phu để đáp ứng sự hài lòng cao nhất từ khách hàng. Chất lượng và nguồn gốc sản phẩm luôn được đảm bảo, giúp bạn an tâm khi lựa chọn.
- Uy tín và minh bạch: Mỗi sản phẩm tại Tiệm Vàng Đức Thắng đều được niêm yết giá công khai, tạo sự minh bạch và đáng tin cậy.
- Không gian mua sắm sang trọng: Cửa hàng được thiết kế hiện đại, mang đến trải nghiệm mua sắm thoải mái và chuyên nghiệp.
- Dịch vụ khách hàng tận tâm: Đội ngũ nhân viên am hiểu và nhiệt tình luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.
Địa chỉ: 28 Thượng Kiệm, TT. Phát Diệm, Kim Sơn, Ninh Bình
Điện thoại: 0229 3862 060
Mối liên hệ giữa tỷ giá ngoại tệ và giá vàng
Thị trường vàng luôn chịu ảnh hưởng bởi tỷ giá ngoại tệ, đặc biệt là đồng USD – đơn vị tiền tệ chính để định giá vàng toàn cầu.
- Tương quan ngược chiều: Khi tỷ giá USD tăng, giá vàng thường giảm và ngược lại.
- Yếu tố tác động: Tình hình kinh tế, chính trị và tâm lý nhà đầu tư là những nhân tố quan trọng làm thay đổi mối quan hệ này.
Hiểu rõ mối quan hệ này giúp nhà đầu tư đưa ra quyết định thông minh và hiệu quả hơn trong các giao dịch.
Kết luận
Tại Rocketmoon, chúng tôi cam kết mang đến thông tin chính xác và đáng tin cậy nhất về giá vàng hôm nay tại Tiệm Vàng Đức Thắng Kim Sơn. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp quý khách hàng và nhà đầu tư đưa ra các quyết định đầu tư hiệu quả, đồng hành trên con đường thành công.
Hãy theo dõi Rocketmoon để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích về thị trường vàng và tài chính.