Hãy cùng ROCKETMOON cập nhật nhanh thông tin về giá vàng mà bạn đang quan tâm! Dữ liệu được tổng hợp vào 21/11/2024 - bây giờ là 00:52:01, từ các thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam như SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý Jewelry.
Lưu ý: Giá vàng được cập nhật liên tục mỗi ngày, đảm bảo mang đến số liệu chính xác và tin cậy nhất.
Giá Vàng Hôm Nay 21/11/2024 - bây giờ là 00:52:01 Bao Nhiêu?
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,720,000 ▲ 700,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,730,000 ▲ 700,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
82,700,000 ▲ 700,000 |
84,900,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,000,000 ▲ 500,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
82,600,000 ▲ 700,000 |
84,500,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
80,663,366 ▲ 495,050 |
83,663,366 ▲ 495,050 |
Nữ trang 68% | SJC |
54,615,746 ▲ 340,034 |
57,615,746 ▲ 340,034 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,390,024 ▲ 208,521 |
35,390,024 ▲ 208,521 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84,000,000 ▲ 400,000 |
85,200,000 ▲ 400,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
84,000,000 ▲ 400,000 |
85,200,000 ▲ 400,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
84,000,000 ▲ 400,000 |
85,200,000 ▲ 400,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
83,900,000 ▲ 400,000 |
84,700,000 ▲ 400,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
83,820,000 ▲ 400,000 |
84,620,000 ▲ 400,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
82,950,000 ▲ 390,000 |
83,950,000 ▲ 390,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
48,300,000 ▲ 230,000 |
49,700,000 ▲ 230,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62,280,000 ▲ 300,000 |
63,680,000 ▲ 300,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
33,990,000 ▲ 170,000 |
35,390,000 ▲ 170,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
77,190,000 ▲ 370,000 |
77,690,000 ▲ 370,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
53,810,000 ▲ 260,000 |
55,210,000 ▲ 260,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
56,350,000 ▲ 280,000 |
57,750,000 ▲ 280,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,510,000 ▲ 150,000 |
31,910,000 ▲ 150,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,700,000 ▲ 130,000 |
28,100,000 ▲ 130,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
84,330,000 ▲ 450,000 |
85,280,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
84,330,000 ▲ 450,000 |
85,280,000 ▲ 500,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
84,330,000 ▲ 450,000 |
85,280,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
83,200,000 ▲ 200,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
83,850,000 ▲ 350,000 |
85,150,000 ▲ 450,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
83,750,000 ▲ 350,000 |
85,050,000 ▲ 450,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84,300,000 ▲ 500,000 |
85,300,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
83,200,000 ▲ 900,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
84,000,000 ▲ 800,000 |
85,500,000 ▲ 700,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
84,000,000 ▲ 800,000 |
85,500,000 ▲ 700,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
83,900,000 ▲ 800,000 |
85,400,000 ▲ 700,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 400,000 |
85,300,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
82,900,000 ▲ 400,000 |
85,200,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
82,170,000 ▲ 396,000 |
84,447,000 ▲ 792,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
81,340,000 ▲ 392,000 |
83,594,000 ▲ 784,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 400,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
82,900,000 ▲ 400,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
115,200 ▼ 1,300 |
135,500 ▼ 1,600 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
50,420,000 ▲ 250,000 |
51,820,000 ▲ 250,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,730,000 ▲ 700,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
82,900,000
|
85,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
84,520,000 ▲ 640,000 |
85,470,000 ▲ 690,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
84,520,000 ▲ 640,000 |
85,500,000 ▲ 700,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
84,520,000 ▲ 640,000 |
85,500,000 ▲ 700,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,000,000 ▲ 600,000 |
85,500,000 ▲ 700,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
83,900,000 ▲ 600,000 |
85,400,000 ▲ 700,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
84,500,000 ▼ 20,000 |
85,700,000
|
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
84,000,000 ▼ 10,000 |
85,000,000 ▼ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
81,200,000 ▼ 10,000 |
83,400,000 ▼ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
80,800,000 ▼ 10,000 |
83,000,000 ▼ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
78,400,000 ▼ 10,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
59,000,000 ▲ 20,000 |
61,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
51,000,000 ▲ 20,000 |
53,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
50,000,000 ▲ 20,000 |
52,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
83,000,000
|
86,500,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,000,000 ▼ 300,000 |
84,500,000 ▼ 300,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,000,000 ▼ 300,000 |
84,000,000 ▼ 300,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,830,000 ▼ 70,000 |
62,180,000 ▼ 70,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
56,830,000 ▼ 70,000 |
62,180,000 ▼ 70,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
84,000,000 ▲ 400,000 |
85,200,000 ▲ 400,000 |
Giá vàng trong nước ngày 21/11/2024 - bây giờ là 00:52:01
Thị trường trong nước:
- SJC:
- Mua vào: Tăng 1 triệu đồng/lượng, đạt 84 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Tăng 500 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 84 triệu đồng/lượng.
- Vàng nhẫn SJC:
- Mua vào: Tăng 700 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 80,7 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Giá đạt 83 triệu đồng/lượng.
- DOJI:
- Vàng nhẫn 9999 tăng 400 nghìn đồng/lượng ở giá mua vào, niêm yết tại 81,7 - 83 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Tỷ giá:
- Tỷ giá trung tâm: 24.288 đồng/USD, giảm 10 đồng so với phiên trước.
- Ngân hàng thương mại:
- Mua vào: 25.150 đồng/USD.
- Bán ra: 25.502 đồng/USD.
Giá vàng thế giới 21/11/2024 - bây giờ là 00:52:01
- Thị trường thế giới ghi nhận giá vàng tăng mạnh, đạt ngưỡng 2.600 USD/ounce.
Nhận định chuyên gia
- Khảo sát Kitco News:
- Tâm lý bi quan: Đồng USD và lợi suất trái phiếu tăng, tạo áp lực lên giá vàng.
- Nhà đầu tư bán ra: Chuẩn bị cho cuộc bầu cử Mỹ và thay đổi chính sách từ Fed.
- Ý kiến chuyên gia:
- Sean Lusk (Walsh Trading): Giá vàng có thể giảm nếu thiếu yếu tố địa chính trị mới.
- Adam Button (Forexlive): Giá vàng dự kiến duy trì ở mức cao, chờ tác động từ chính quyền mới tại Mỹ.
- David Morrison (Trade Nation): Biểu đồ kỹ thuật cải thiện nhưng chưa khẳng định vàng đã chạm đáy.
Kinh tế nổi bật trong tuần
- Các chỉ số quan trọng tại Mỹ:
- Nhà ở: Khởi công xây dựng, giấy phép xây dựng, doanh số bán nhà hiện hữu tháng 10.
- Tâm lý người tiêu dùng: Báo cáo từ Đại học Michigan tháng 11.
Tổng hợp tin tức nổi bật
- Vietnamnet: Nhẫn trơn và vàng miếng SJC tăng mạnh cả triệu đồng.
- Người Lao Động: Vàng miếng và vàng nhẫn bật tăng ngay khi mở cửa.
- Thanh Niên: Giá vàng thế giới tăng mạnh.
- Nông Nghiệp: Giá vàng tuần này giảm sâu.
- Kinh Tế Đô Thị: Giá vàng quốc tế giảm mạnh tuần thứ 2 liên tiếp.
- Lao Động: Kim loại quý gặp khó phục hồi trong ngắn hạn.
- Quân Đội Nhân Dân: Tâm lý lạc quan giảm sút.
- Tin Nhanh Chứng Khoán: Vàng SJC hồi phục mạnh, tăng 1 triệu đồng/lượng.
Hãy cùng ROCKETMOON theo dõi diễn biến giá vàng mỗi ngày để cập nhật thông tin chính xác và hữu ích nhất!