Hãy cùng ROCKETMOON cập nhật nhanh thông tin về giá vàng mà bạn đang quan tâm! Dữ liệu được tổng hợp vào 02/04/2025, từ các thương hiệu uy tín hàng đầu tại Việt Nam như SJC, DOJI, PNJ, Bảo Tín Minh Châu và Phú Quý Jewelry.
Lưu ý: Giá vàng được cập nhật liên tục mỗi ngày, đảm bảo mang đến số liệu chính xác và tin cậy nhất.
Giá Vàng Hôm Nay 02/04/2025 Bao Nhiêu?
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,820,000 ▼ 300,000 |
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,830,000 ▼ 300,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
98,900,000 ▼ 300,000 |
101,500,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
98,900,000 ▼ 300,000 |
101,600,000
|
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
98,900,000 ▼ 300,000 |
101,200,000
|
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
97,198,020
|
100,198,020
|
Nữ trang 68% |
![]() |
65,972,882
|
68,972,882
|
Nữ trang 41,7% |
![]() |
39,354,620
|
42,354,620
|
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,600,000 ▼ 300,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
99,000,000 ▼ 300,000 |
101,500,000 ▼ 300,000 |
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
98,180,000 ▼ 300,000 |
100,680,000 ▼ 300,000 |
Vàng 14K PNJ |
![]() |
57,090,000 ▼ 170,000 |
59,590,000 ▼ 170,000 |
Vàng 18K PNJ |
![]() |
73,850,000 ▼ 230,000 |
76,350,000 ▼ 230,000 |
Vàng 416 (10K) |
![]() |
39,920,000 ▼ 120,000 |
42,420,000 ▼ 120,000 |
Vàng 916 (22K) |
![]() |
90,670,000 ▼ 270,000 |
93,170,000 ▼ 270,000 |
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
63,690,000 ▼ 200,000 |
66,190,000 ▼ 200,000 |
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
66,740,000 ▼ 200,000 |
69,240,000 ▼ 200,000 |
Vàng 375 (9K) |
![]() |
35,750,000 ▼ 110,000 |
38,250,000 ▼ 110,000 |
Vàng 333 (8K) |
![]() |
31,180,000 ▼ 100,000 |
33,680,000 ▼ 100,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
99,200,000 ▼ 600,000 |
101,900,000 ▼ 400,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
99,200,000 ▼ 600,000 |
101,900,000 ▼ 400,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
99,200,000 ▼ 600,000 |
101,900,000 ▼ 400,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
98,500,000 ▼ 1,000,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
98,400,000 ▼ 1,000,000 |
101,700,000 ▼ 300,000 |
Vàng miếng DOJI lẻ |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
98,700,000 ▼ 900,000 |
101,400,000 ▼ 700,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
98,900,000 ▼ 500,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
98,900,000 ▼ 500,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
98,900,000 ▼ 500,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
98,800,000 ▼ 500,000 |
101,700,000 ▼ 300,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
98,900,000 ▼ 500,000 |
101,700,000 ▼ 300,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
98,800,000 ▼ 500,000 |
101,600,000 ▼ 300,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
97,911,000 ▼ 495,000 |
100,683,000 ▼ 297,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
96,922,000 ▼ 490,000 |
99,666,000 ▼ 294,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
98,900,000 ▼ 500,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
98,800,000 ▼ 500,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
130,000 ▼ 700 |
152,900 ▼ 900 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
59,630,000 ▼ 180,000 |
62,130,000 ▼ 180,000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,830,000 ▼ 300,000 |
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
99,200,000 ▼ 600,000 |
0
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
99,200,000 ▼ 600,000 |
101,900,000 ▼ 400,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
99,200,000 ▼ 600,000 |
101,900,000 ▼ 400,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
98,300,000 ▼ 900,000 |
101,700,000 ▼ 300,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
98,200,000 ▼ 900,000 |
101,600,000 ▼ 300,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
99,100,000 ▼ 40,000 |
100,500,000
|
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
98,200,000 ▼ 30,000 |
99,500,000 ▼ 20,000 |
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
94,700,000 ▼ 20,000 |
96,400,000 ▼ 20,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
94,300,000 ▼ 20,000 |
96,000,000 ▼ 20,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
91,300,000 ▼ 20,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
70,000,000 ▼ 20,000 |
72,000,000 ▼ 20,000 |
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
59,300,000 ▼ 20,000 |
61,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
58,300,000 ▼ 20,000 |
60,300,000 ▼ 20,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
98,200,000 ▲ 200,000 |
101,000,000 ▼ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
96,000,000 ▼ 1,100,000 |
98,200,000 ▼ 1,100,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
94,900,000 ▼ 1,100,000 |
97,400,000 ▼ 1,100,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
67,700,000 ▼ 450,000 |
73,050,000 ▼ 450,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
67,700,000 ▼ 450,000 |
73,050,000 ▼ 450,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
99,100,000 ▼ 300,000 |
101,800,000 ▼ 300,000 |
Nữ trang 9999 |
![]() |
98,300,000 ▼ 900,000 |
101,300,000 ▼ 700,000 |
Nữ trang 999 |
![]() |
98,200,000 ▼ 900,000 |
101,200,000 ▼ 700,000 |
Nữ trang 99 |
![]() |
97,500,000 ▼ 900,000 |
100,850,000 ▼ 700,000 |
Giá vàng trong nước ngày 02/04/2025
Thị trường trong nước:
- SJC:
- Mua vào: Tăng 1 triệu đồng/lượng, đạt 84 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Tăng 500 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 84 triệu đồng/lượng.
- Vàng nhẫn SJC:
- Mua vào: Tăng 700 nghìn đồng/lượng, niêm yết ở mức 80,7 triệu đồng/lượng.
- Bán ra: Giá đạt 83 triệu đồng/lượng.
- DOJI:
- Vàng nhẫn 9999 tăng 400 nghìn đồng/lượng ở giá mua vào, niêm yết tại 81,7 - 83 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Tỷ giá:
- Tỷ giá trung tâm: 24.288 đồng/USD, giảm 10 đồng so với phiên trước.
- Ngân hàng thương mại:
- Mua vào: 25.150 đồng/USD.
- Bán ra: 25.502 đồng/USD.
Giá vàng thế giới 02/04/2025
- Thị trường thế giới ghi nhận giá vàng tăng mạnh, đạt ngưỡng 2.600 USD/ounce.
Nhận định chuyên gia
- Khảo sát Kitco News:
- Tâm lý bi quan: Đồng USD và lợi suất trái phiếu tăng, tạo áp lực lên giá vàng.
- Nhà đầu tư bán ra: Chuẩn bị cho cuộc bầu cử Mỹ và thay đổi chính sách từ Fed.
- Ý kiến chuyên gia:
- Sean Lusk (Walsh Trading): Giá vàng có thể giảm nếu thiếu yếu tố địa chính trị mới.
- Adam Button (Forexlive): Giá vàng dự kiến duy trì ở mức cao, chờ tác động từ chính quyền mới tại Mỹ.
- David Morrison (Trade Nation): Biểu đồ kỹ thuật cải thiện nhưng chưa khẳng định vàng đã chạm đáy.
Kinh tế nổi bật trong tuần
- Các chỉ số quan trọng tại Mỹ:
- Nhà ở: Khởi công xây dựng, giấy phép xây dựng, doanh số bán nhà hiện hữu tháng 10.
- Tâm lý người tiêu dùng: Báo cáo từ Đại học Michigan tháng 11.
Tổng hợp tin tức nổi bật
- Vietnamnet: Nhẫn trơn và vàng miếng SJC tăng mạnh cả triệu đồng.
- Người Lao Động: Vàng miếng và vàng nhẫn bật tăng ngay khi mở cửa.
- Thanh Niên: Giá vàng thế giới tăng mạnh.
- Nông Nghiệp: Giá vàng tuần này giảm sâu.
- Kinh Tế Đô Thị: Giá vàng quốc tế giảm mạnh tuần thứ 2 liên tiếp.
- Lao Động: Kim loại quý gặp khó phục hồi trong ngắn hạn.
- Quân Đội Nhân Dân: Tâm lý lạc quan giảm sút.
- Tin Nhanh Chứng Khoán: Vàng SJC hồi phục mạnh, tăng 1 triệu đồng/lượng.
Hãy cùng ROCKETMOON theo dõi diễn biến giá vàng mỗi ngày để cập nhật thông tin chính xác và hữu ích nhất!