Cập nhật nhanh: Giá vàng hôm nay tại Hà Tĩnh (21/11/2024 - bây giờ là 13:26:32)
Dưới đây là thông tin mới nhất về giá vàng tại Hà Tĩnh, bao gồm các thương hiệu uy tín như SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry và PNJ. Mời bạn tham khảo chi tiết giá vàng 9999 được cập nhật trên trang Giá Vàng 9999 Rocketmoon:
Bảng giá vàng Hà Tĩnh hôm nay 21/11/2024 - bây giờ là 13:26:32
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,220,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,230,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
85,600,000 ▲ 700,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
83,600,000 ▲ 1,000,000 |
85,200,000 ▲ 700,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
81,356,435 ▲ 693,069 |
84,356,435 ▲ 693,069 |
Nữ trang 68% | SJC |
55,091,794 ▲ 476,048 |
58,091,794 ▲ 476,048 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,681,953 ▲ 291,929 |
35,681,953 ▲ 291,929 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
84,500,000 ▲ 600,000 |
85,300,000 ▲ 600,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84,420,000 ▲ 600,000 |
85,220,000 ▲ 600,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
83,550,000 ▲ 600,000 |
84,550,000 ▲ 600,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
48,650,000 ▲ 350,000 |
50,050,000 ▲ 350,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62,730,000 ▲ 450,000 |
64,130,000 ▲ 450,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
34,240,000 ▲ 250,000 |
35,640,000 ▲ 250,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
77,740,000 ▲ 550,000 |
78,240,000 ▲ 550,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
54,200,000 ▲ 390,000 |
55,600,000 ▲ 390,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
56,750,000 ▲ 400,000 |
58,150,000 ▲ 400,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,740,000 ▲ 230,000 |
32,140,000 ▲ 230,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,900,000 ▲ 200,000 |
28,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
84,000,000 ▲ 800,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
84,200,000 ▲ 350,000 |
85,600,000 ▲ 450,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
84,100,000 ▲ 350,000 |
85,500,000 ▲ 450,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84,800,000 ▲ 500,000 |
85,800,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
83,900,000 ▲ 700,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 500,000 |
86,000,000 ▲ 500,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 500,000 |
86,000,000 ▲ 500,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
84,400,000 ▲ 500,000 |
85,900,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
83,600,000 ▲ 600,000 |
85,800,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
83,500,000 ▲ 600,000 |
85,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
82,764,000 ▲ 594,000 |
84,942,000 ▲ 495,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
81,928,000 ▲ 588,000 |
84,084,000 ▲ 490,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
83,600,000 ▲ 600,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
83,500,000 ▲ 600,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
115,700 ▲ 500 |
136,100 ▲ 600 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
50,780,000 ▲ 360,000 |
52,180,000 ▲ 360,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,230,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
83,700,000 ▲ 800,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
84,830,000 ▲ 310,000 |
85,780,000 ▲ 310,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
84,800,000 ▲ 280,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
84,800,000 ▲ 280,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,500,000 ▲ 500,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,400,000 ▲ 500,000 |
85,700,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
85,200,000 ▲ 20,000 |
86,200,000
|
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
84,700,000 ▲ 20,000 |
85,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
81,900,000 ▲ 20,000 |
84,200,000
|
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
81,500,000 ▲ 20,000 |
83,800,000
|
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
79,000,000 ▲ 10,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
59,500,000 ▲ 50,000 |
62,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
51,500,000 ▲ 50,000 |
54,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
50,500,000 ▲ 50,000 |
53,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
84,000,000 ▲ 1,000,000 |
87,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,200,000 ▲ 700,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,700,000 ▲ 700,000 |
84,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
57,650,000 ▲ 820,000 |
63,000,000 ▲ 820,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
57,650,000 ▲ 820,000 |
63,000,000 ▲ 820,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Danh sách các tiệm vàng uy tín tại Hà Tĩnh
Dưới đây là một số cửa hàng vàng bạc đá quý đáng tin cậy tại Hà Tĩnh, cung cấp đa dạng sản phẩm trang sức và dịch vụ chất lượng:
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Điện thoại | Mô tả |
Vàng bạc đá quý PNJ Hà Tĩnh | 01 Xuân Diệu, phường Bắc Hà, TP Hà Tĩnh | Không có thông tin cụ thể | Thương hiệu danh tiếng, chuyên cung cấp các sản phẩm trang sức đa dạng và chất lượng. |
Vàng bạc Mai Xuân | Số 14 Nguyễn Công Trứ, TP Hà Tĩnh | Không có thông tin cụ thể | Cửa hàng lâu đời, nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ tận tâm. |
Vàng bạc đá quý Kim Phú QN | Không có thông tin cụ thể | Không có thông tin cụ thể | Cung cấp các sản phẩm vàng bạc đá quý cao cấp, phù hợp nhiều nhu cầu khác nhau. |
Vàng bạc đá quý Ngọc Hà | Không có thông tin cụ thể | Không có thông tin cụ thể | Được biết đến với các sản phẩm trang sức phong thủy và vàng bạc tinh tế. |
Vàng bạc Kiều Ngọc | Số 06 Nguyễn Công Trứ, TP Hà Tĩnh | Không có thông tin cụ thể | Cửa hàng mới, đầu tư bài bản, phong cách kinh doanh hiện đại, chuyên nghiệp. |
Đá quý Tinh Kỳ | Không có thông tin cụ thể | Không có thông tin cụ thể | Chuyên cung cấp các loại đá quý chất lượng cao, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. |
Lưu ý:
- Đây là danh sách tham khảo, bạn nên kiểm tra thêm thông tin và đánh giá từ khách hàng trước khi chọn mua.
- Đảm bảo kiểm tra kỹ chất lượng sản phẩm trước khi giao dịch.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Hà Tĩnh
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
Tỷ giá đồng USD | USD tăng giá | Giá vàng thường giảm |
Lạm phát | Lạm phát tăng | Giá vàng có xu hướng tăng |
Cung cầu vàng | Nhu cầu tăng, cung không đủ đáp ứng | Giá vàng tăng |
Chính sách tiền tệ | Lãi suất tăng | Giá vàng giảm |
Kinh tế và chính trị toàn cầu | Biến động bất ổn | Giá vàng tăng |
Giá vàng thế giới | Giá vàng quốc tế tăng | Giá vàng trong nước cũng tăng |
Chính sách thuế và phí | Thuế hoặc phí tăng | Giá vàng tăng |
Tâm lý thị trường | Tâm lý tích cực | Giá vàng giảm |
Dự báo giá vàng tại Hà Tĩnh trong thời gian tới
- Kinh tế và chính trị toàn cầu: Bất ổn có thể đẩy giá vàng tăng cao.
- Chính sách của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam: Tăng cung vàng miếng sẽ giúp giá vàng trong nước ổn định.
- Tỷ giá USD: USD suy yếu có khả năng khiến giá vàng tăng thêm.
- Nhu cầu trong nước: Dự báo nhu cầu vàng trang sức và đầu tư tiếp tục cao, hỗ trợ giá vàng tăng.
Chiến lược đầu tư vàng hiệu quả tại Hà Tĩnh
- Lựa chọn hình thức đầu tư phù hợp: Mua vàng vật chất, đầu tư quỹ ETF vàng hoặc cổ phiếu công ty khai thác vàng.
- Theo dõi thị trường: Cập nhật thường xuyên các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng như tỷ giá USD, lạm phát và chính sách tiền tệ.
- Lựa chọn cơ sở uy tín: Giao dịch tại các tiệm vàng được cấp phép, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.
- Tham khảo chuyên gia: Tư vấn từ các nhà đầu tư giàu kinh nghiệm để đưa ra quyết định chính xác.
Lưu ý: Thị trường vàng luôn biến động, cần theo dõi sát sao để tối ưu hóa lợi nhuận.
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON