Cập nhật giá vàng tại Tiền Giang hôm nay ngày 21/11/2024 - bây giờ là 13:29:02
Hôm nay, giá vàng tại Tiền Giang có sự điều chỉnh ở nhiều thương hiệu lớn, với sự biến động rõ rệt ở các dòng vàng nổi bật. Cùng điểm qua giá vàng SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry và PNJ tại trang Giá Vàng 9999 RocketMoon dưới đây:
Bảng giá vàng Tiền Giang hôm nay
CẬP NHẬT NGÀY 21/11/2024 - bây giờ là 13:29:02
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,220,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,230,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
85,600,000 ▲ 700,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
83,600,000 ▲ 1,000,000 |
85,200,000 ▲ 700,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
81,356,435 ▲ 693,069 |
84,356,435 ▲ 693,069 |
Nữ trang 68% | SJC |
55,091,794 ▲ 476,048 |
58,091,794 ▲ 476,048 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,681,953 ▲ 291,929 |
35,681,953 ▲ 291,929 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
84,500,000 ▲ 600,000 |
85,300,000 ▲ 600,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84,420,000 ▲ 600,000 |
85,220,000 ▲ 600,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
83,550,000 ▲ 600,000 |
84,550,000 ▲ 600,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
48,650,000 ▲ 350,000 |
50,050,000 ▲ 350,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62,730,000 ▲ 450,000 |
64,130,000 ▲ 450,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
34,240,000 ▲ 250,000 |
35,640,000 ▲ 250,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
77,740,000 ▲ 550,000 |
78,240,000 ▲ 550,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
54,200,000 ▲ 390,000 |
55,600,000 ▲ 390,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
56,750,000 ▲ 400,000 |
58,150,000 ▲ 400,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,740,000 ▲ 230,000 |
32,140,000 ▲ 230,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,900,000 ▲ 200,000 |
28,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
84,000,000 ▲ 800,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
84,200,000 ▲ 350,000 |
85,600,000 ▲ 450,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
84,100,000 ▲ 350,000 |
85,500,000 ▲ 450,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84,800,000 ▲ 500,000 |
85,800,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
83,900,000 ▲ 700,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 500,000 |
86,000,000 ▲ 500,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 500,000 |
86,000,000 ▲ 500,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
84,400,000 ▲ 500,000 |
85,900,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
83,600,000 ▲ 600,000 |
85,800,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
83,500,000 ▲ 600,000 |
85,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
82,764,000 ▲ 594,000 |
84,942,000 ▲ 495,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
81,928,000 ▲ 588,000 |
84,084,000 ▲ 490,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
83,600,000 ▲ 600,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
83,500,000 ▲ 600,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
115,700 ▲ 500 |
136,100 ▲ 600 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
50,780,000 ▲ 360,000 |
52,180,000 ▲ 360,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,230,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
83,700,000 ▲ 800,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
84,830,000 ▲ 310,000 |
85,780,000 ▲ 310,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
84,800,000 ▲ 280,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
84,800,000 ▲ 280,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,500,000 ▲ 500,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,400,000 ▲ 500,000 |
85,700,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
85,200,000 ▲ 20,000 |
86,200,000
|
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
84,700,000 ▲ 20,000 |
85,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
81,900,000 ▲ 20,000 |
84,200,000
|
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
81,500,000 ▲ 20,000 |
83,800,000
|
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
79,000,000 ▲ 10,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
59,500,000 ▲ 50,000 |
62,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
51,500,000 ▲ 50,000 |
54,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
50,500,000 ▲ 50,000 |
53,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
84,000,000 ▲ 1,000,000 |
87,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,200,000 ▲ 700,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,700,000 ▲ 700,000 |
84,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
57,650,000 ▲ 820,000 |
63,000,000 ▲ 820,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
57,650,000 ▲ 820,000 |
63,000,000 ▲ 820,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Danh sách các tiệm vàng uy tín tại Tiền Giang
Dưới đây là bảng danh sách các tiệm vàng đáng tin cậy tại Tiền Giang, kèm theo địa chỉ và đặc điểm nổi bật của mỗi tiệm:
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Đặc điểm |
Tiệm Vàng Hồng Phúc | Ấp Bắc, Phường 5, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Hơn 20 năm hoạt động, nổi bật với chất lượng sản phẩm và dịch vụ tốt. |
Tiệm Vàng Ngọc Thẫm | Ấp Bắc, Phường 5, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Hơn 30 năm kinh nghiệm, chuyên cung cấp vàng bạc đá quý cao cấp. |
Tiệm Vàng Kim Yến | Đường Lý Thường Kiệt, Phường 6, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Đa dạng sản phẩm trang sức, uy tín và chất lượng. |
Tiệm Vàng Hoàng Nam | Đường Trần Hưng Đạo, Phường 4, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Chuyên cung cấp các mặt hàng vàng chất lượng, phục vụ khách sỉ lẻ. |
Tiệm Vàng Ngọc Hoa | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Phường 1, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Sản phẩm trang sức chất lượng, dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. |
Tiệm Vàng Ngọc Hạnh MPT | Đường Nguyễn Trãi, Phường 7, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Thương hiệu lâu đời, chuyên cung cấp vàng bạc và trang sức cưới. |
Tiệm Vàng Ngọc Thủy | Đường Lê Lợi, Phường 3, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang | Mẫu trang sức cưới độc đáo, dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. |
Lưu ý:
- Danh sách trên chỉ mang tính chất tham khảo, bạn nên tìm hiểu thêm thông tin trước khi quyết định mua sắm.
- Nên mua vàng từ các tiệm uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
- Giá vàng có thể thay đổi theo từng thời điểm, nên cập nhật thường xuyên.
- Kiểm tra kỹ sản phẩm và yêu cầu hóa đơn khi mua hàng.
Yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Tiền Giang
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng |
Yếu tố quốc tế | ||
Tình hình kinh tế và chính trị toàn cầu | Khủng hoảng, bất ổn chính trị | Tăng giá vàng |
Chính sách của Ngân hàng Trung ương | Kiểm soát vàng, mua bán vàng | Tăng hoặc giảm giá vàng |
Lạm phát và lãi suất | Lạm phát tăng, lãi suất giảm | Tăng giá vàng |
Giá vàng thế giới | Giá vàng thế giới thay đổi | Tăng giá vàng |
Yếu tố trong nước | ||
Nhu cầu và cung cấp vàng trong nước | Nhu cầu tăng, cung không đủ cầu | Tăng giá vàng |
Tỷ giá hối đoái | Tỷ giá USD tăng | Giảm giá vàng |
Lưu ý:
- Các yếu tố này có thể thay đổi và ảnh hưởng đến giá vàng theo cách khác nhau.
- Giá vàng biến động liên tục do sự tương tác của các yếu tố này.
Dự báo giá vàng tại Tiền Giang trong thời gian tới
Yếu tố | Mô tả | Ảnh hưởng đến giá vàng | Dự báo |
Yếu tố quốc tế | |||
Lãi suất và chính sách tiền tệ của Fed | Fed cắt giảm lãi suất | Giảm giá trị USD, tăng giá vàng | Tăng |
Bất ổn chính trị và kinh tế | Xung đột, bầu cử, vấn đề kinh tế | Tăng nhu cầu đầu tư vào vàng | Tăng |
Yếu tố trong nước | |||
Chênh lệch giá vàng trong nước và thế giới | Cung cầu vàng, quản lý thị trường | Duy trì giá vàng trong nước cao | Tăng |
Nhu cầu mua vàng | Lễ Tết, cưới hỏi, ngày Thần Tài | Tăng nhu cầu vàng | Tăng |
Dự báo cụ thể:
- Ngắn hạn: Giá vàng có xu hướng tăng do yếu tố tâm lý và nhu cầu mùa vụ.
- Trung và dài hạn: Dự báo giá vàng thế giới có thể đạt đỉnh 2.300 USD/ounce theo chuyên gia của JPMorgan.
Lưu ý:
- Dự báo chỉ mang tính chất tham khảo, giá vàng thực tế có thể thay đổi.
- Nhà đầu tư nên thận trọng, không nên đầu tư toàn bộ tài sản vào vàng do những biến động khó lường của thị trường.
Cách thức đầu tư vàng hiệu quả tại Tiền Giang
Cách thức | Ưu điểm | Nhược điểm | Lưu ý |
Mua vàng miếng và vàng thỏi | Dễ dàng mua bán, lưu trữ, giá trị cao | Cần vốn lớn, rủi ro mất mát, thất thoát | Mua vàng từ các thương hiệu uy tín như SJC |
Mua vàng trang sức | Giá trị nghệ thuật, thẩm mỹ | Chi phí gia công cao, giảm lợi nhuận | Chọn trang sức có giá trị nghệ thuật cao |
Giao dịch vàng online | Tiện lợi, nhanh chóng, giảm rủi ro lưu trữ | Rủi ro cao do biến động giá, cần kiến thức | Chọn sàn giao dịch uy tín, có bảo mật tốt |
Đầu tư vào cổ phiếu khai thác vàng | Lợi nhuận cao tiềm năng | Rủi ro cao, cần kiến thức đầu tư chứng khoán | Phân tích kỹ lưỡng tình hình công ty trước khi đầu tư |
Đầu tư vào quỹ ETF vàng | Dễ dàng mua bán, đa dạng hóa danh mục đầu tư | Phí quản lý quỹ, thanh khoản thấp | Chọn quỹ ETF uy tín, có lịch sử hoạt động tốt |
Hợp đồng vàng tương lai | Bảo vệ trước biến động giá | Rủi ro cao, phức tạp, cần kiến thức chuyên môn | Chỉ dành cho nhà đầu tư có kinh nghiệm |
Lưu ý chung:
- Đầu tư vàng tiềm ẩn nhiều rủi ro, cần cân nhắc kỹ lưỡng trước khi quyết định.
- Nên nghiên cứu kỹ về thị trường vàng, phương thức đầu tư và chiến lược đầu tư hiệu quả.
- Tham khảo ý kiến của chuyên gia tài chính để có những lời khuyên phù hợp với mục tiêu đầu tư.
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON