Cập nhật nhanh Giá vàng tại Quảng Ngãi hôm nay ngày 15/09/2025

Thông tin chi tiết về giá vàng từ các thương hiệu hàng đầu như: SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry, và PNJ đã được cập nhật tại trang Giá Vàng 9999 RocketMoon. Mời quý khách tham khảo bảng giá chi tiết dưới đây:

Bảng giá vàng Quảng Ngãi hôm nay

CẬP NHẬT NGÀY 15/09/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

128,100,000

131,100,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

128,100,000

131,120,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

128,100,000

131,130,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

125,000,000

128,000,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

125,000,000

128,100,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

122,500,000

125,500,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

119,257,426

124,257,426

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

77,998,535

85,498,535

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

44,988,734

52,488,734

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

128,100,000

131,100,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

126,200,000

129,200,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

126,200,000

129,200,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

126,200,000

129,200,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

123,100,000

125,600,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

122,970,000

125,470,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

121,940,000

124,440,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

66,130,000

73,630,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

86,850,000

94,350,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

44,900,000

52,400,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

112,650,000

115,150,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

74,290,000

81,790,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

78,060,000

85,560,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

39,750,000

47,250,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

34,100,000

41,600,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

127,000,000

130,000,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

127,000,000

130,000,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

127,000,000

130,000,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

128,100,000

131,100,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

124,700,000

128,500,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

124,600,000

128,400,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

128,100,000

131,100,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

126,200,000

129,200,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

127,500,000

131,100,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

125,500,000

128,500,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

125,500,000

128,500,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

125,400,000

128,400,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

124,500,000

127,500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

124,400,000

127,400,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

123,255,000

126,225,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

122,010,000

124,950,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

116,500,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

116,400,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

161,700

190,200

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

69,270,000

76,770,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

128,100,000

131,130,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

128,100,000

131,000,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

127,000,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

127,000,000

130,000,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

127,000,000

130,000,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

124,700,000

128,500,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

124,600,000

128,400,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

128,500,000

▼ 50,000

131,100,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

126,500,000

128,000,000

▼ 50,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

109,800,000

▲ 100,000

112,800,000

▲ 100,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

109,300,000

▲ 100,000

112,300,000

▲ 100,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

106,000,000

▲ 100,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

79,500,000

▲ 50,000

83,000,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

69,000,000

▲ 50,000

72,500,000

▲ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

68,000,000

▲ 50,000

71,500,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

127,600,000

131,100,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

112,000,000

▼ 1,000,000

115,000,000

▼ 1,000,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

108,000,000

▼ 1,000,000

112,000,000

▼ 1,000,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

78,150,000

▲ 3,000,000

84,750,000

▲ 3,000,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

78,150,000

▲ 3,000,000

84,750,000

▲ 3,000,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

126,200,000

129,200,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

122,100,000

126,100,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

122,000,000

126,000,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

121,300,000

125,650,000

Bảng thông tin chi tiết về thị trường vàng tại Quảng Ngãi

1. Danh sách các tiệm vàng uy tín tại Quảng Ngãi

Tên tiệm vàng Địa chỉ Đánh giá Số lượt đánh giá
Huy Thanh Jewelry 24 – 26 Phan Chu Trinh, Nguyễn Ngiêm, Quảng Ngãi, 570000, Vietnam 5 sao 15
Thế Giới Kim Cương Vincom 26 Lê Thánh Tôn, Nghĩa Chánh Nam, Quảng Ngãi, 570000, Vietnam 5 sao 13
Cửa Hàng Trang Sức PNJ 360 Đ. Quang Trung, Nguyễn Ngiêm, Quảng Ngãi, 570000, Vietnam 5 sao 299
Tiệm Bạc Khánh An 74 Nguyễn Thụy, Trần Phú, Quảng Ngãi, Vietnam 5 sao 19
Trầm Hương Phan Gia Khê Thanh, Mỹ Lại, Sơn Tịnh, Quảng Ngãi 570000, Vietnam 4.8 sao 30
Thai Long Gold Shop 259 Lê Trung Đình, Nguyễn Ngiêm, Quảng Ngãi, Vietnam 4 sao 1
Vàng Hoa Tùng Quảng Ngãi, Vietnam N/A N/A

Lưu ý:

  • Danh sách chỉ mang tính chất tham khảo.
  • Ưu tiên lựa chọn các tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
  • Nên kiểm tra kỹ sản phẩm và yêu cầu hóa đơn khi mua để bảo vệ quyền lợi.

2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Quảng Ngãi

Yếu tố Mô tả Ảnh hưởng đến giá vàng
Yếu tố quốc tế
Giá vàng thế giới Giá vàng toàn cầu tăng, giá vàng nội địa tăng Tăng
Tỷ giá hối đoái USD giảm, giá vàng tăng Tăng
Chính sách FED Lãi suất tăng, giá vàng giảm Giảm
Yếu tố nội địa
Cung và cầu trong nước Nhu cầu cao, giá vàng tăng Tăng
Chính sách tài chính, tiền tệ Lãi suất tăng, giá vàng giảm Giảm
Tình hình kinh tế Kinh tế bất ổn, giá vàng tăng Tăng
Tâm lý thị trường Lo ngại rủi ro, giá vàng tăng Tăng

Ghi chú:
Các yếu tố có thể thay đổi và ảnh hưởng đến giá vàng theo thời gian.

3. Dự báo giá vàng tại Quảng Ngãi trong năm 2024

Yếu tố ảnh hưởng Biến động Dự báo
Giá vàng thế giới Tăng Có thể đạt 2.300 USD/ounce cuối 2024
Chính sách tiền tệ Mỹ Lãi suất giảm Giá vàng tăng
Tình hình kinh tế Việt Nam Lạm phát tăng cao Giá vàng nội địa tăng từ 15% – 30%

Dự kiến: Giá vàng tại Quảng Ngãi có thể đạt 3.000 USD/ounce trong năm 2024.

4. Cách đầu tư vàng hiệu quả tại Quảng Ngãi

Hình thức Ưu điểm Nhược điểm Lời khuyên
Mua vàng vật chất Dễ thanh khoản, ít mất giá Dễ bị trộm cắp Mua tại thương hiệu uy tín, bảo quản kỹ
Đầu tư qua công cụ tài chính Dễ giao dịch, không cần lưu trữ Đòi hỏi kiến thức thị trường Chọn nền tảng uy tín, theo sát biến động
Hợp đồng tương lai và quyền chọn Có lợi nhuận lớn từ biến động giá Rủi ro cao, cần kinh nghiệm sâu sắc Chỉ tham gia khi có hiểu biết vững chắc

Lời khuyên chung:

  • Theo dõi sát thị trường và các yếu tố ảnh hưởng.
  • Đa dạng hóa danh mục đầu tư.
  • Tham khảo chuyên gia tài chính để đưa ra quyết định hợp lý.

Tổng kết

Việc đầu tư vàng có tiềm năng sinh lời cao, nhưng cần cân nhắc kỹ lưỡng và áp dụng chiến lược phù hợp để đảm bảo an toàn và hiệu quả.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *