Thị trường vàng luôn là một trong những điểm nóng được người tiêu dùng theo dõi sát sao, đặc biệt tại tiệm vàng Hoa Tùng Quảng Ngãi. Liệu hôm nay giá vàng đang tăng hay giảm? Hãy cùng tìm hiểu ngay!
Giá vàng Hoa Tùng Quảng Ngãi hôm nay
CẬP NHẬT NGÀY 05/02/2025
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,020,000 ▲ 900,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,030,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,500,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,600,000 ▲ 900,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,300,000 ▲ 900,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
86,905,940 ▲ 891,089 |
89,405,940 ▲ 891,089 |
Nữ trang 68% | SJC |
58,560,141 ▲ 612,062 |
61,560,141 ▲ 612,062 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
34,808,865 ▲ 375,337 |
37,808,865 ▲ 375,337 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,000,000 |
89,800,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
87,700,000 ▲ 1,200,000 |
89,100,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
87,610,000 ▲ 1,200,000 |
89,010,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
87,310,000 ▲ 1,190,000 |
88,310,000 ▲ 1,190,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
50,870,000 ▲ 700,000 |
52,270,000 ▲ 700,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
65,580,000 ▲ 900,000 |
66,980,000 ▲ 900,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
35,820,000 ▲ 500,000 |
37,220,000 ▲ 500,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
80,720,000 ▲ 1,100,000 |
81,720,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
56,670,000 ▲ 780,000 |
58,070,000 ▲ 780,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
59,340,000 ▲ 820,000 |
60,740,000 ▲ 820,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
32,160,000 ▲ 450,000 |
33,560,000 ▲ 450,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
28,150,000 ▲ 390,000 |
29,550,000 ▲ 390,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
88,200,000 ▲ 100,000 |
90,950,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
88,200,000 ▲ 100,000 |
90,950,000 ▲ 900,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
88,200,000 ▲ 100,000 |
90,950,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
90,800,000 ▲ 900,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
87,900,000 ▲ 400,000 |
90,700,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
88,200,000 ▲ 200,000 |
91,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,000,000 ▲ 900,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
88,100,000 ▲ 100,000 |
90,500,000 ▲ 500,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
88,100,000 ▲ 100,000 |
90,500,000 ▲ 500,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
88,000,000 ▲ 100,000 |
90,400,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
87,800,000 ▲ 300,000 |
90,400,000 ▲ 400,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
87,700,000 ▲ 300,000 |
90,300,000 ▲ 400,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
86,922,000 ▲ 297,000 |
89,496,000 ▲ 396,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
86,044,000 ▲ 294,000 |
88,592,000 ▲ 392,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
87,800,000 ▲ 300,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
87,700,000 ▲ 300,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
120,800 ▲ 2,900 |
142,100 ▲ 3,400 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
53,100,000 ▲ 730,000 |
54,500,000 ▲ 730,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
88,000,000 ▲ 400,000 |
91,030,000 ▲ 900,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
84,400,000 ▼ 400,000 |
86,400,000 ▼ 400,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
88,100,000
|
90,850,000 ▲ 800,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
83,700,000 ▲ 1,100,000 |
84,800,000 ▲ 600,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
87,900,000 ▲ 300,000 |
90,850,000 ▲ 800,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
87,800,000 ▲ 300,000 |
90,750,000 ▲ 800,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
87,700,000 ▼ 10,000 |
89,000,000
|
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
87,500,000
|
89,000,000 ▼ 50,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
85,500,000 ▼ 30,000 |
87,500,000 ▼ 10,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
85,100,000 ▼ 30,000 |
87,100,000 ▼ 10,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
82,400,000 ▼ 30,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
63,000,000 ▼ 20,000 |
65,500,000
|
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
55,000,000 ▼ 20,000 |
57,500,000
|
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
54,000,000 ▼ 20,000 |
56,500,000
|
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
86,800,000 ▲ 300,000 |
89,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
86,700,000 ▲ 200,000 |
89,200,000 ▲ 200,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
86,200,000 ▲ 200,000 |
88,700,000 ▲ 200,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
63,520,000 ▼ 650,000 |
68,870,000 ▼ 650,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
63,520,000 ▼ 650,000 |
68,870,000 ▼ 650,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
87,800,000 ▲ 1,200,000 |
89,500,000 ▲ 1,400,000 |
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ vàng Hoa Tùng qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)
Tiệm Vàng Hoa Tùng – Địa chỉ vàng bạc uy tín tại Quảng Ngãi
Tiệm Vàng Hoa Tùng Quảng Ngãi được biết đến như một địa chỉ hàng đầu trong lĩnh vực mua bán và trao đổi vàng bạc. Đây là nơi cung cấp những sản phẩm vàng đảm bảo chất lượng cùng dịch vụ khách hàng tận tâm.
Thông tin chi tiết về tiệm vàng Hoa Tùng:
- Địa chỉ: 209 Nguyễn Thụy, TP. Quảng Ngãi
- Di động: 086 860 0064
- Hotline: 0255 3823 824
- Website: vanghoatung.com
Tiệm Vàng Hoa Tùng cung cấp một danh mục đa dạng bao gồm:
- Bông tai, dây chuyền, vòng tay, nhẫn: Đọc quyền, sang trọng.
- Vàng 24K, 18K, 14K: Chế tác tỉ mỉ, chất lượng cao cấp.
- Dịch vụ thiết kế và khắc tên theo yêu cầu: Làm nên phong cách riêng biệt.
Vì sao chọn mua vàng tại tiệm vàng Hoa Tùng?
- Chất lượng đảm bảo: Tất cả sản phẩm được kiểm định rõ ràng.
- Giá cạnh tranh: Công bố minh bạch, hợp lý.
- Dịch vụ khách hàng tận tâm: Tư vấn chuyên nghiệp, nhiệt tình.
- Chính sách đổi trả linh hoạt: Đổi cũ lấy mới, nhiều ưu đãi.
Các địa chỉ kinh doanh vàng uy tín tại Quảng Ngãi
Tiệm Vàng | Địa Chỉ | Hotline |
Vàng bạc Mỹ Trang | 574 Quang Trung – TP. Quảng Ngãi | 0935 077 099 |
Vàng Hoa Tùng | 209 Nguyễn Thụy – TP. Quảng Ngãi | 086 860 0064 |
PNJ Quảng Ngãi | 358 – 360 Quang Trung – P. Trần Hưng Đạo | 1800 545 457 |
SJC Quảng Ngãi | 222 Lê Trung Đình – P. Nguyễn Nghiêm | 0255 3819 888 |
Kim Dung Việt | 298 Nguyễn Nghiêm – TP. Quảng Ngãi | 025 5382 1212 |
Theo dõi giá vàng để bắt nhịp xu hướng
Biến động giá vàng ảnh hưởng lớn đến quyết định mua sắm và đầu tư. Theo dõi trang Rocketmoon để nhận các cập nhật nhanh chóng, chính xác nhất.
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON