Trong thị trường biến động liên tục của vàng, việc cập nhật thông tin về giá vàng Hải Soái hôm nay là yếu tố then chốt đối với những nhà đầu tư và người tiêu dùng. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn những thông tin mới nhất về giá vàng 9999, vàng 18K, vàng 24K, vàng miếng SJC và vàng 650 tại tiệm vàng Hải Soái. Hãy cùng khám phá chi tiết những biến động giá vàng trong ngày để đặt nền tảng cho những quyết định đáng giá.

Giá Vàng Hải Soái Hôm Nay

CẬP NHẬT NGÀY 22/06/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

117,700,000

119,700,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

117,700,000

119,720,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

117,700,000

119,730,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

113,700,000

116,200,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

113,700,000

116,300,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

113,700,000

115,600,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

109,955,446

114,455,446

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

71,865,862

78,765,862

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

41,460,021

48,360,021

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

117,700,000

119,700,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

113,700,000

116,500,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

113,700,000

116,500,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

113,700,000

116,500,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

113,000,000

115,500,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

112,890,000

115,390,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

111,950,000

114,450,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

60,220,000

67,720,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

79,280,000

86,780,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

40,700,000

48,200,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

103,400,000

105,900,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

67,730,000

75,230,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

71,190,000

78,690,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

35,960,000

43,460,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

30,770,000

38,270,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

114,500,000

117,500,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

114,500,000

117,500,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

114,500,000

117,500,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

117,700,000

119,700,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

113,100,000

116,600,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

113,000,000

116,500,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

117,700,000

119,700,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

114,500,000

116,500,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

117,000,000

119,700,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

113,700,000

▲ 200,000

116,700,000

▲ 200,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

113,700,000

▲ 200,000

116,700,000

▲ 200,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

113,600,000

▲ 200,000

116,600,000

▲ 200,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

112,900,000

▲ 200,000

115,900,000

▲ 200,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

112,800,000

▲ 200,000

115,800,000

▲ 200,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

111,771,000

▲ 198,000

114,741,000

▲ 198,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

110,642,000

▲ 196,000

113,582,000

▲ 196,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

108,700,000

▲ 200,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

108,600,000

▲ 200,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

139,500

▲ 300

164,100

▲ 300

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

63,110,000

70,610,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

117,700,000

119,730,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

117,800,000

119,600,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

114,500,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

114,500,000

116,500,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

114,500,000

116,500,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

113,100,000

115,900,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

113,000,000

115,800,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

119,000,000

▲ 30,000

119,700,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

114,500,000

▲ 30,000

116,000,000

▲ 30,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

106,800,000

▲ 20,000

108,800,000

▲ 20,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

106,300,000

▲ 20,000

108,300,000

▲ 20,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

103,000,000

▲ 20,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

76,500,000

▲ 20,000

79,000,000

▲ 20,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

66,000,000

▲ 20,000

68,500,000

▲ 20,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

65,000,000

▲ 20,000

67,500,000

▲ 20,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

117,500,000

▲ 200,000

120,000,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

108,800,000

111,000,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

107,200,000

110,000,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

75,800,000

▲ 520,000

81,750,000

▲ 520,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

75,800,000

▲ 520,000

81,750,000

▲ 520,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

113,700,000

116,500,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

109,300,000

115,900,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

109,200,000

115,800,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

108,500,000

115,450,000

(Thông tin chi tiết được cập nhật liên tục trên trang web chính thức của tiệm vàng Hải Soái.)

Tiệm Vàng Hải Soái: Sự Tinh Tế Trong Từng Sản Phẩm

Với hơn 20 năm hoạt động trong lĩnh vực vàng bạc đá quý, Tiệm Vàng Hải Soái đã trở thành địa chỉ đáng tin cậy cho những người yêu thích trang sức và đầu tư vàng. Mỗi sản phẩm tại đây đều được chăm chút từ khâu thiết kế, sản xuất đến kiểm định chất lượng nghiêm ngặt.

Địa Chỉ Tiệm Vàng Hải Soái

  • Địa chỉ: 7J6V+7HX, QL37, Thị trấn Phù Yên, Huyện Phù Yên, Tỉnh Sơn La
  • Số điện thoại: 0212 3863 342

Hãy đến Hải Soái để khám phá những thiết kế trang sức độc đáo, sang trọng và đầy phong cách.

Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng Hải Soái

Hiểu rõ các yếu tố tác động đến giá vàng là yếu tố then chốt trong việc đầu tư hiệu quả. Dưới đây là những yếu tố chính mà bạn cần lưu ý:

Tình Hình Kinh Tế Toàn Cầu:

  • Khi kinh tế thế giới biến động, nhu cầu vàng thường tăng, kéo theo giá vàng tăng.

Lạm Phát:

  • Vàng được xem là phương tiện bảo toàn khi lạm phát leo thang.

Giá USD:

  • Giá vàng đối nghịch với giá USD.

Chính Sách Tiền Tệ:

  • Lãi suất thấp thường dẫn đến giá vàng tăng.

Cung Và Cầu Thị Trường:

  • Nhu cầu vàng tăng thường kéo theo giá tăng.

Tình Hình Chính Trị:

  • Bất ổ ở quy mô lớn đắc biệt tác động đến giá vàng.

Kết Luận

Những thông tin về giá vàng Hải Soái hôm nay đã được cập nhật để giúp bạn đầu tư hiệu quả. Theo dõi Rocketmoon để nhận thêm những bài viết về thị trường vàng và xu hướng đầu tư.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *