Trong bối cảnh thị trường vàng hiện nay, việc theo dõi giá vàng Trung Sinh Phổ Yên hôm nay là mối quan tâm của nhiều người, đặc biệt là những ai đang tìm kiếm các sản phẩm vàng 9999, vàng 18K, vàng 24K. Tại các cửa hàng vàng như SJC và các tiệm vàng ở Thái Nguyên, giá vàng luôn có sự biến động. Để hiểu rõ hơn về sự khác biệt giữa giá vàng Trung Sinh Phổ Yên và các tiệm vàng khác như Quý Tùng, cũng như giá vàng Thái Nguyên hôm nay, hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết dưới đây của Rocketmoon.

Bảng Giá Vàng Trung Sinh Phổ Yên Hôm Nay

CẬP NHẬT NGÀY 30/04/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

119,300,000

▲ 1,800,000

121,300,000

▲ 1,800,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

119,300,000

▲ 1,800,000

121,320,000

▲ 1,800,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

119,300,000

▲ 1,800,000

121,330,000

▲ 1,800,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

114,000,000

▲ 1,500,000

116,500,000

▲ 1,500,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

114,000,000

▲ 1,500,000

116,600,000

▲ 1,500,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

114,000,000

▲ 1,500,000

115,900,000

▲ 1,500,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

110,752,475

▲ 1,485,149

114,752,475

▲ 1,485,149

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

72,969,882

▲ 1,020,102

78,969,882

▲ 1,020,102

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

42,485,134

▲ 625,563

48,485,134

▲ 625,563

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

119,300,000

▲ 1,800,000

121,300,000

▲ 1,800,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

116,500,000

▲ 1,500,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

113,880,000

▲ 1,490,000

116,380,000

▲ 1,490,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

112,940,000

▲ 1,490,000

115,440,000

▲ 1,490,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

60,800,000

▲ 870,000

68,300,000

▲ 870,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

80,030,000

▲ 1,130,000

87,530,000

▲ 1,130,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

41,110,000

▲ 620,000

48,610,000

▲ 620,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

104,310,000

▲ 1,370,000

106,810,000

▲ 1,370,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

68,380,000

▲ 980,000

75,880,000

▲ 980,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

71,870,000

▲ 1,020,000

79,370,000

▲ 1,020,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

36,340,000

▲ 560,000

43,840,000

▲ 560,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

31,100,000

▲ 500,000

38,600,000

▲ 500,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

117,100,000

▲ 1,400,000

120,100,000

▲ 1,600,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

117,100,000

▲ 1,400,000

120,100,000

▲ 1,600,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

117,100,000

▲ 1,400,000

120,100,000

▲ 1,600,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

119,300,000

▲ 1,800,000

121,300,000

▲ 1,800,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

116,100,000

▲ 1,300,000

119,900,000

▲ 1,600,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

116,000,000

▲ 1,300,000

119,800,000

▲ 1,600,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

119,300,000

▲ 1,800,000

121,300,000

▲ 1,800,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

114,000,000

▲ 1,500,000

116,500,000

▲ 1,500,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

118,300,000

▲ 1,300,000

121,300,000

▲ 1,800,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

115,000,000

▲ 1,000,000

118,000,000

▲ 1,000,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

115,000,000

▲ 1,000,000

118,000,000

▲ 1,000,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

114,900,000

▲ 1,000,000

117,900,000

▲ 1,000,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

114,000,000

▲ 500,000

117,000,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

113,900,000

▲ 500,000

116,900,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

112,860,000

▲ 495,000

115,830,000

▲ 495,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

111,720,000

▲ 490,000

114,660,000

▲ 490,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

113,000,000

▼ 200,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

112,900,000

▼ 200,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

128,000

▲ 1,500

150,600

▲ 1,800

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

63,720,000

▲ 920,000

71,220,000

▲ 920,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

119,300,000

▲ 1,800,000

121,330,000

▲ 1,800,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

119,300,000

▲ 1,800,000

121,250,000

▲ 1,800,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

117,100,000

▲ 1,400,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

117,100,000

▲ 1,400,000

120,050,000

▲ 1,600,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

117,100,000

▲ 1,400,000

120,050,000

▲ 1,600,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

116,100,000

▲ 1,300,000

119,800,000

▲ 1,550,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

116,000,000

▲ 1,300,000

119,700,000

▲ 1,550,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

111,000,000

▼ 50,000

113,500,000

▼ 50,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

108,500,000

▼ 50,000

111,000,000

▼ 50,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

101,500,000

106,000,000

▼ 50,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

101,000,000

▲ 50,000

105,500,000

▼ 50,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

98,000,000

▼ 100,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

74,000,000

77,500,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

63,300,000

▲ 10,000

66,800,000

▲ 10,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

62,300,000

65,800,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

118,300,000

▲ 800,000

120,800,000

▲ 800,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

109,500,000

▲ 1,000,000

112,500,000

▲ 1,000,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

107,500,000

▲ 1,000,000

111,000,000

▲ 1,000,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

76,550,000

▲ 750,000

82,500,000

▲ 750,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

76,550,000

▲ 750,000

82,500,000

▲ 750,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

113,600,000

▲ 1,500,000

116,400,000

▲ 1,500,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

113,500,000

▲ 1,500,000

116,300,000

▲ 1,500,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

112,800,000

▲ 1,500,000

115,950,000

▲ 1,500,000

(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ Trung Sinh Phổ Yên qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)

Giới Thiệu Về Tiệm Vàng Trung Sinh Phổ Yên

Tiệm vàng Trung Sinh Phổ Yên là một trong những địa chỉ uy tín và nổi tiếng tại Việt Nam, chuyên cung cấp các sản phẩm vàng và trang sức chất lượng. Được thành lập từ nhiều năm trước, Trung Sinh đã khẳng định vị thế vững mạnh trong cộng đồng nhờ vào chất lượng sản phẩm, dịch vụ chuyên nghiệp và sự tin tưởng từ khách hàng.

Sản phẩm chính của tiệm bao gồm vàng 18K, vàng 24K, đá quý tự nhiên và nhân tạo, cùng với những mẫu trang sức đa dạng, từ các thiết kế truyền thống đến hiện đại. Mỗi sản phẩm tại tiệm vàng Trung Sinh đều được chế tác tỉ mỉ và tinh xảo bởi đội ngũ thợ kim hoàn dày dặn kinh nghiệm, mang lại những món trang sức sáng bóng, sang trọng và đẳng cấp.

Ngoài việc cung cấp vàng và trang sức, tiệm vàng Trung Sinh cũng cung cấp các dịch vụ khác như sửa chữa, chỉnh sửa trang sức, phục hồi độ bóng cho đá quý và tư vấn bảo quản sản phẩm, giúp khách hàng duy trì giá trị của trang sức trong thời gian dài. Đội ngũ nhân viên tận tâm và chuyên nghiệp luôn sẵn sàng lắng nghe và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, từ việc lựa chọn sản phẩm đến dịch vụ hậu mãi.

Với phương châm “Uy tín – Chất lượng – Tận tâm,” tiệm vàng Trung Sinh Phổ Yên cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng. Đây không chỉ là một cửa hàng vàng, mà còn là một nơi tạo dựng tình cảm gia đình và bạn bè thông qua những món quà ý nghĩa và đẹp mắt.

Thông Tin Liên Hệ:

  • Địa chỉ: Số nhà 302 – Tổ dân phố 4 – Thị trấn Ba Hàng – TX Phổ Yên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Điện thoại: 0983 003 705

Những Loại Vàng Phổ Biến Hiện Nay

Trên thị trường hiện nay, có rất nhiều loại vàng với các đặc tính riêng biệt, mỗi loại có ứng dụng và giá trị khác nhau. Mỗi sản phẩm vàng cũng mang những tên gọi khác nhau, từ các thương hiệu nổi tiếng cho đến các tỷ lệ vàng riêng biệt.

Các thương hiệu vàng lớn như SJC, PNJ, Bảo Tín Minh Châu cung cấp các sản phẩm với tên gọi đặc trưng như vàng miếng SJC, vàng PNJ, vàng DOJI. Ngoài ra, cách phân biệt vàng còn được thực hiện qua tỷ lệ vàng trong sản phẩm.

Vàng ta (vàng nguyên chất) có tỷ lệ vàng lên đến 99,99% (vàng 9999 hoặc vàng 24K) và là loại vàng được ưa chuộng nhất. Còn vàng tây là các sản phẩm có tỷ lệ vàng thấp hơn, thường chứa các kim loại khác như bạc và đồng. Một số loại vàng tây phổ biến gồm vàng 18K (75% vàng), vàng 14K (58,3% vàng), vàng 10K (41,6% vàng), và vàng 8K (33,3% vàng).

Hãy tham khảo bảng giá vàng Trung Sinh Phổ Yên hôm nay để cập nhật thông tin chính xác và chọn lựa sản phẩm vàng phù hợp với nhu cầu của bạn!

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *