Cập nhật nhanh giá vàng tại Lâm Đồng hôm nay ngày 03/07/2025 từ các thương hiệu uy tín: SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry và PNJ. Mời quý vị tham khảo chi tiết giá vàng 9999 tại trang Giá Vàng 9999 RocketMoon dưới đây.

Bảng giá vàng Lâm Đồng hôm nay 

CẬP NHẬT NGÀY 03/07/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

118,900,000

▲ 200,000

120,900,000

▲ 200,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

118,900,000

▲ 200,000

120,920,000

▲ 200,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

118,900,000

▲ 200,000

120,930,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

114,300,000

▲ 300,000

116,800,000

▲ 300,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

114,300,000

▲ 300,000

116,900,000

▲ 300,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

114,300,000

▲ 300,000

116,200,000

▲ 300,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

110,549,505

▲ 297,030

115,049,505

▲ 297,030

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

72,273,902

▲ 204,020

79,173,902

▲ 204,020

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

41,710,246

▲ 125,113

48,610,246

▲ 125,113

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

118,900,000

▲ 200,000

120,900,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

114,800,000

▲ 300,000

117,400,000

▲ 400,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

114,800,000

▲ 300,000

117,400,000

▲ 400,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

114,800,000

▲ 300,000

117,400,000

▲ 400,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

114,100,000

▲ 200,000

116,600,000

▲ 200,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

113,980,000

▲ 200,000

116,480,000

▲ 200,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

113,030,000

▲ 190,000

115,530,000

▲ 190,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

60,860,000

▲ 120,000

68,360,000

▲ 120,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

80,100,000

▲ 150,000

87,600,000

▲ 150,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

41,160,000

▲ 90,000

48,660,000

▲ 90,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

104,410,000

▲ 190,000

106,910,000

▲ 190,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

68,440,000

▲ 130,000

75,940,000

▲ 130,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

71,940,000

▲ 140,000

79,440,000

▲ 140,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

36,380,000

▲ 80,000

43,880,000

▲ 80,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

31,130,000

▲ 70,000

38,630,000

▲ 70,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

115,500,000

118,500,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

115,500,000

118,500,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

115,500,000

118,500,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

118,700,000

120,700,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

113,200,000

▲ 100,000

116,700,000

▲ 100,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

113,100,000

▲ 100,000

116,600,000

▲ 100,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

118,900,000

▲ 200,000

120,900,000

▲ 200,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

115,700,000

▲ 300,000

117,700,000

▲ 300,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

118,300,000

▲ 200,000

120,900,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

114,200,000

▲ 100,000

117,200,000

▲ 100,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

114,200,000

▲ 100,000

117,200,000

▲ 100,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

114,100,000

▲ 100,000

117,100,000

▲ 100,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

113,100,000

116,100,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

113,000,000

116,000,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

111,969,000

114,939,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

110,838,000

113,778,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

108,000,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

107,900,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

139,100

▲ 400

163,600

▲ 400

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

63,780,000

▲ 130,000

71,280,000

▲ 130,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

118,900,000

▲ 200,000

120,930,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

119,000,000

▲ 200,000

120,800,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

115,500,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

115,700,000

▲ 200,000

118,500,000

▲ 200,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

115,700,000

▲ 200,000

118,500,000

▲ 200,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

114,300,000

▲ 200,000

117,800,000

▲ 200,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

114,200,000

▲ 200,000

117,700,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

119,500,000

120,700,000

▲ 20,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

115,000,000

▼ 20,000

116,500,000

▼ 20,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

107,100,000

▲ 30,000

109,100,000

▲ 30,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

106,600,000

▲ 30,000

108,600,000

▲ 30,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

103,300,000

▲ 30,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

77,500,000

▲ 50,000

80,000,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

67,000,000

▲ 50,000

69,500,000

▲ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

66,000,000

▲ 50,000

68,500,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

117,800,000

120,000,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

108,300,000

110,500,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

106,700,000

109,500,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

75,050,000

81,000,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

75,050,000

81,000,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

114,800,000

▲ 300,000

117,400,000

▲ 400,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

108,300,000

▲ 300,000

117,100,000

▲ 300,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

108,200,000

▲ 300,000

117,000,000

▲ 300,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

107,500,000

▲ 300,000

116,650,000

▲ 300,000

Các tiệm vàng uy tín tại Lâm Đồng

Địa điểm Tên tiệm vàng Địa chỉ
Đà Lạt Hiệu Vàng Kim Hòa Minh 111 Ba Tháng Hai, Phường 1, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
Đà Lạt Tiệm vàng Kim Thịnh 30 Khu Hòa Bình, Phường 1, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
Đà Lạt Tiệm Vàng Kim Minh Thắng Jewelry 31 Đường Chi Lăng, Phường 9, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
Đà Lạt PNJ Phan Đình Phùng Đà Lạt 282 Phan Đình Phùng, Phường 2, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
Đà Lạt Gold Shop Kim Luan 115 Ba Tháng Hai, Phường 1, Thành phố Đà Lạt, Lâm Đồng
Đức Trọng Hiệu Vàng Kim Bình Phi Nôm QCM6+HG7, Phi Nôm, Đức Trọng, Lâm Đồng
Đức Trọng Doanh Nghiệp Tư Nhân Vàng Bạc A Nhì 14 Hai Bà Trưng, Liên Nghĩa, Đức Trọng, Lâm Đồng
Đạ Huoai Tiệm Vàng Kim Hùng Hải 46 QL20, Đạ M’Ri, Đạ Huoai, Lâm Đồng
Bảo Lộc Vàng bạc đá quý PNJ Địa chỉ chưa có
Bảo Lộc Thế Giới Kim Cương Địa chỉ chưa có
Bảo Lộc Tiệm vàng Hồng Ngọc Địa chỉ chưa có
Bảo Lộc Công ty vàng bạc đá quý Vạn Kim Địa chỉ chưa có
Bảo Lộc Vàng bạc đá quý Kim Tài Ngọc Địa chỉ chưa có

Lưu ý:

  • Danh sách này mang tính chất tham khảo, vui lòng xác nhận lại thông tin trước khi mua sắm.
  • Chọn các tiệm vàng uy tín giúp đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ.
  • Giá vàng có thể thay đổi, hãy kiểm tra lại trước khi quyết định mua.
  • Đảm bảo kiểm tra kỹ lưỡng sản phẩm và yêu cầu hóa đơn để bảo vệ quyền lợi của mình.

Yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Lâm Đồng

Yếu tố Mô tả Ảnh hưởng đến giá vàng
Yếu tố quốc tế
Khủng hoảng kinh tế – chính trị Tình hình bất ổn toàn cầu làm giá vàng tăng Tăng
Chính sách của ngân hàng trung ương Ngân hàng trung ương can thiệp vào thị trường vàng Tăng/Giảm
Lạm phát và lãi suất Lạm phát tăng, giá vàng tăng; lãi suất tăng, giá vàng giảm Tăng/Giảm
Giá vàng thế giới Giá vàng quốc tế ảnh hưởng đến giá vàng trong nước Tăng/Giảm
Yếu tố trong nước
Cung và cầu trong nước Nhu cầu mua vàng tăng làm giá vàng tăng Tăng/Giảm
Tỷ giá hối đoái Khi đồng Việt Nam mất giá, giá vàng thường tăng Tăng
Yếu tố khác Chi phí sản xuất, chính sách thuế, yếu tố địa phương Có thể ảnh hưởng đến giá vàng

Dự báo giá vàng tại Lâm Đồng

Yếu tố Mô tả Dự báo
Xu hướng toàn cầu
Giá vàng thế giới Tiếp tục xu hướng tăng đều đặn, có thể đạt đỉnh vào nửa cuối năm 2025 Tăng
Yếu tố địa chính trị Tình hình căng thẳng quốc tế như Nga-Ukraine, Israel-Hamas Tăng
Yếu tố trong nước
Cung và cầu trong nước Nhu cầu tăng, cung cấp hạn chế Tăng
Tỷ giá hối đoái USD/VND tăng, giá vàng trong nước cũng sẽ tăng Tăng
Dự báo cụ thể
Ngắn hạn Dự báo tiếp tục tăng Tăng
Trung và dài hạn Tốc độ tăng có thể chậm lại Tăng

Kết luận: Giá vàng dự báo sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới, tuy nhiên cần theo dõi sát sao biến động thị trường để có quyết định đầu tư hợp lý.

Cách thức đầu tư vàng hiệu quả tại Lâm Đồng

Cách thức Mô tả Ưu điểm Nhược điểm
Đầu tư vàng miếng và vàng thỏi Vàng miếng và thỏi dễ lưu trữ và bảo quản. An toàn, dễ dàng bảo quản Chi phí gia công cao, cần lưu trữ an toàn
Đầu tư vàng trang sức Vàng trang sức dễ mua bán và thanh khoản cao. Thanh khoản cao, dễ dàng mua bán Phí gia công cao, giá bán lại thấp
Đầu tư vàng trực tuyến Tiết kiệm thời gian, giao dịch dễ dàng, dễ theo dõi biến động. Giao dịch mọi lúc mọi nơi Rủi ro ứng dụng không uy tín, cần kiến thức thị trường
Hợp đồng chênh lệch (CFD) Không cần sở hữu vàng thật, kiếm lợi từ giá vàng lên/xuống. Tỷ suất lợi nhuận cao, không phí hoa hồng Cần kiến thức phân tích thị trường, rủi ro đòn bẩy tài chính
Hợp đồng tương lai Giao dịch với đòn bẩy tài chính, ký quỹ. Cho phép ký quỹ và sử dụng đòn bẩy Việt Nam chưa có hợp đồng vàng tương lai chính thức

Chiến lược đầu tư vàng hiệu quả:

  • Phân tích cơ bản và kỹ thuật: Dùng đồ thị và các chỉ số kinh tế.
  • Theo dõi lãi suất và chính sách tiền tệ: Lãi suất, tỷ lệ lạm phát ảnh hưởng lớn đến giá vàng.
  • Đa dạng hóa danh mục đầu tư: Đầu tư vào nhiều hình thức vàng.
  • Nắm bắt cơ hội từ biến động thị trường: Theo dõi các yếu tố địa chính trị và tình hình kinh tế toàn cầu.
  • Lựa chọn thời điểm mua bán hợp lý: Mua khi giá vàng thấp và bán khi giá vàng cao.

Lưu ý: Đầu tư vàng tiềm ẩn rủi ro, nên tìm hiểu kỹ trước khi quyết định và tham khảo ý kiến chuyên gia tài chính để đảm bảo chiến lược phù hợp với tình hình tài chính của mình.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *