Việc theo dõi biến động giá vàng đã trở thành một phần quan trọng trong chiến lược đầu tư của nhiều người. Hôm nay, bài viết này sẽ cung cấp cho bạn cái nhìn toàn diện về giá vàng tại Tiệm Vàng Phú Lộc, Đà Nẵng, bao gồm vàng 9999, vàng PNJ, vàng 18K và vàng 10K. Chúng tôi cũng chia sẻ những lời khuyên để giúp bạn đầu tư hiệu quả nhất.

Bảng Giá Vàng Hôm Nay

Các dữ liệu chi tiết về giá vàng tại Tiệm Vàng Phú Lộc sẽ giúp bạn có quyết định đầu tư chính xác.

CẬP NHẬT NGÀY 29/12/2024

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

82,700,000

84,700,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

82,700,000

84,720,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

82,700,000

84,730,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

82,700,000

84,500,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

82,700,000

84,600,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

82,600,000

84,200,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

80,866,336

83,366,336

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

54,411,726

57,411,726

Nữ trang 41.7% Gold Icon SJC

32,264,911

35,264,911

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

82,700,000

84,700,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

83,800,000

84,700,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

83,800,000

84,700,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

83,800,000

84,700,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

83,700,000

84,500,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

83,620,000

84,420,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

82,760,000

83,760,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

48,180,000

49,580,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

62,130,000

63,530,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

33,900,000

35,300,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

76,500,000

77,500,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

53,680,000

55,080,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

56,210,000

57,610,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

30,440,000

31,840,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

26,640,000

28,040,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

83,100,000

84,700,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

83,100,000

84,700,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

83,100,000

84,700,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

82,700,000

84,700,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

82,800,000

84,600,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

82,700,000

84,500,000

Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ Gold Icon DOJI

82,700,000

84,700,000

Vàng miếng DOJI HCM lẻ Gold Icon DOJI

82,700,000

84,700,000

Vàng 24k (nghìn/chỉ) Gold Icon DOJI

82,700,000

84,700,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

83,850,000

84,700,000

Vàng miếng Phúc Long DOJI Gold Icon DOJI

82,700,000

84,700,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

82,700,000

84,700,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

83,200,000

84,700,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

83,200,000

84,700,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

83,100,000

84,600,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

82,700,000

84,600,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

82,600,000

84,500,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

81,873,000

83,754,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

81,046,000

82,908,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

82,700,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

82,600,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

108,900

128,100

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

50,300,000

51,700,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

82,700,000

84,730,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

82,700,000

84,700,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

83,100,000

84,700,000

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

83,100,000

84,700,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

83,100,000

84,700,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

82,800,000

84,700,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

82,700,000

84,600,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

84,100,000

▲ 10,000

84,700,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

83,900,000

▲ 10,000

84,600,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

82,000,000

▼ 10,000

83,600,000

▼ 10,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,600,000

▼ 10,000

83,200,000

▼ 10,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

78,900,000

▼ 10,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

60,000,000

▼ 10,000

62,200,000

▼ 10,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

52,000,000

▼ 10,000

54,200,000

▼ 10,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

51,000,000

▼ 10,000

53,200,000

▼ 10,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

83,000,000

86,000,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

82,600,000

84,800,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

81,800,000

84,300,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

59,020,000

64,370,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

59,020,000

64,370,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

83,800,000

84,700,000

(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ giá vàng Phụ Lộc Đà Nẵng qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)

Tìm Hiểu Tiệm Vàng Phú Lộc Đà Nẵng

Khi nhắc đến các địa chỉ cung cấp trang sức vàng bạc uy tín tại Đà Nẵng, Tiệm Vàng Phú Lộc luôn đứng ở vị trí đầu. Nổi bật với sự đa dạng về sản phẩm, mẫu mã thiết kế tinh tế, và giá cảnh tranh, Phú Lộc đã chinh phục được lòng tin của rất nhiều khách hàng.

Sản Phẩm Vàng Bạc Đa Dạng

Tiệm cung cấp các sản phẩm vàng bạc, đá quý với nhiều thiết kế độc đáo, đáp ứng nhu cầu thọm mỹ của mỗi khách hàng. Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các bộ sữa tay, nhẫn, bông tai, và dây chuyền đẹp mắt tại đây.

Dịch Vụ Khách Hàng Chuyên Nghiệp

Không chỉ nổi bật về sản phẩm, Tiệm Vàng Phú Lộc còn mang đến dịch vụ khách hàng xuất sắc. Đội ngũ nhân viên tư vấn nhiệt tình, chuyên nghiệp sẽ hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.

Thông Tin Liên Hệ

  • Địa chỉ: 350 Ngũ Hành Sơn, Bắc Mỹ An, Ngũ Hành Sơn, Đà Nẵng
  • Điện thoại: 0236 2217 787
  • Giờ mở cửa: 8:00 – 21:30

Bây Giờ Nên Mua Vàng Lúc Nào?

Việc chọn thời điểm mua vàng là một quyết định quan trọng ảnh hưởng lớn đến hiệu quả đầu tư. Dưới đây là một số gợi ý giúp bạn đầu tư hiệu quả:

  1. Khi Kinh Tế Ổn Định: Trong giai đoạn này, giá vàng thường duy trì mức ổn định hoặc giảm nhẹ.

  2. Khi Thị Trường Ít Biến Động: Thường xảy ra sau mùa cưới hay lễ hội, lúc này là thời điểm tốt để mua vàng.

  3. Khi Tỷ Giá USD/VND Tăng Cao: Trong bối cảnh này, giá vàng trong nước có xu hướng giảm.

  4. Phương Pháp Dollar Cost Averaging (DCA): Đầu tư mỗi tháng một lượng vàng nhất định để giảm thiểu rủi ro từ biến động giá.

Hãy tiếp tục theo dõi bài viết trên website chúng tôi để cập nhật những thay đổi mới nhất của thị trường vàng trong nước và quốc tế.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *