Cập nhật nhanh giá vàng tại Phú Yên hôm nay ngày 18/09/2025

Dưới đây là thông tin chi tiết về giá vàng hôm nay từ các thương hiệu nổi tiếng như: SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý JewelryPNJ. Bạn có thể tra cứu cụ thể tại trang Giá Vàng 9999 RocketMoon để biết thêm chi tiết và cập nhật nhanh chóng.

Bảng giá vàng Phú Yên hôm nay

CẬP NHẬT NGÀY 18/09/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

130,300,000

132,300,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

130,300,000

132,320,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

130,300,000

132,330,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

126,600,000

129,300,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

126,600,000

129,400,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

123,800,000

126,800,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

120,544,554

125,544,554

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

78,882,623

86,382,623

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

45,530,888

53,030,888

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

130,300,000

132,300,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

123,900,000

126,400,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

123,770,000

126,270,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

122,740,000

125,240,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

66,590,000

74,090,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

87,450,000

94,950,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

45,230,000

52,730,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

113,380,000

115,880,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

74,810,000

82,310,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

78,600,000

86,100,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

40,050,000

47,550,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

34,360,000

41,860,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

127,600,000

130,600,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

127,600,000

130,600,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

127,600,000

130,600,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

130,300,000

132,300,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

125,300,000

129,100,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

125,200,000

129,000,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

130,300,000

132,300,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

126,800,000

129,800,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

129,800,000

132,300,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

126,800,000

129,800,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

126,800,000

129,800,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

126,700,000

129,700,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

125,500,000

128,500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

125,400,000

128,400,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

124,245,000

127,215,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

122,990,000

125,930,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

118,000,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

117,900,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

159,100

187,200

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

69,750,000

77,250,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

130,300,000

132,330,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

130,400,000

132,200,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

127,700,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

127,600,000

130,600,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

127,600,000

130,600,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

125,300,000

129,100,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

125,200,000

129,000,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

131,000,000

▼ 30,000

132,300,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

127,800,000

▼ 50,000

129,300,000

▼ 50,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

114,500,000

▼ 50,000

117,500,000

▼ 50,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

114,000,000

▼ 50,000

117,000,000

▼ 50,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

110,500,000

▼ 50,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

82,500,000

▼ 50,000

86,000,000

▼ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

72,000,000

▼ 50,000

75,500,000

▼ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

71,000,000

▼ 50,000

74,500,000

▼ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

130,300,000

132,300,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

115,000,000

▼ 500,000

118,000,000

▼ 500,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

112,000,000

▼ 500,000

115,000,000

▼ 500,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

79,650,000

▼ 380,000

86,250,000

▼ 380,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

79,650,000

▼ 380,000

86,250,000

▼ 380,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

124,000,000

128,000,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

123,900,000

127,900,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

123,200,000

127,550,000

Danh sách các tiệm vàng uy tín tại Phú Yên

Dưới đây là danh sách các cửa hàng vàng bạc uy tín tại tỉnh Phú Yên, giúp bạn dễ dàng lựa chọn địa điểm phù hợp:

Khu vực Tên tiệm Địa chỉ
Thành phố Tuy Hòa Trung tâm kim hoàn PNJ 174 Phan Đình Phùng, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
Thế Giới Kim Cương Phú Yên 69 Lê Trung Kiên, Tuy Hòa, Phú Yên
Cửa Hàng Vàng Bạc Kim Xuân Nghi Lô 5, số 174 Phan Đình Phùng, TP. Tuy Hòa
Hiệu Vàng Kim Thạch Bích 105 Lê Trung Kiên, Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Hải Long 76 Lê Trung Kiên, Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Minh Châu 60 Lê Duẩn, Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Thanh Thảo 105 Lê Trung Kiên, Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Trang Anh 129 Lê Duẩn, Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Kim Ngân 64 Hùng Vương, Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Kim Túc 209 Trần Hưng Đạo, P.4, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Kim Tài 297 Trần Hưng Đạo, P.4, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
Hiệu Vàng Hồng Đức 215 Trần Hưng Đạo, P.4, TP. Tuy Hòa, Phú Yên
Thị xã Sông Cầu DNTN Kinh Doanh Vàng Ngọc Hòa 102 Nguyễn Hồng Sơn, Sông Cầu, Phú Yên
DNTN Kinh Doanh Vàng Kim Hồng Huệ Thị xã Sông Cầu, Phú Yên

Lưu ý:

  • Đây là danh sách các tiệm vàng có uy tín tại Phú Yên.
  • Trước khi mua sắm, bạn nên tham khảo thêm ý kiến từ khách hàng khác và so sánh giá cả để có sự lựa chọn tối ưu.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Phú Yên

Yếu tố Mô tả Ảnh hưởng đến giá vàng
Tỷ giá hối đoái USD/VNĐ Giá vàng thế giới giao dịch bằng USD USD tăng, giá vàng tăng; USD giảm, giá vàng giảm
Lạm phát Lạm phát làm giảm giá trị tiền tệ Lạm phát cao, giá vàng tăng
Nhu cầu đầu cơ Mua vàng để hưởng lợi từ chênh lệch giá Nhu cầu cao, giá tăng; nhu cầu giảm, giá giảm
Quỹ ETF vàng Mua/bán vàng qua sàn giao dịch Mua nhiều, giá tăng; bán nhiều, giá giảm
Cung và cầu vàng Nguồn cung và nhu cầu trang sức, tích lũy Cung tăng, giá giảm; cầu tăng, giá tăng
Giá dầu Tác động chi phí sản xuất và vận chuyển vàng Giá dầu tăng, chi phí tăng, giá vàng tăng
Chính sách tiền tệ toàn cầu Tác động từ chính sách kinh tế quốc tế Chính sách nới lỏng, giá vàng tăng
Biến động chính trị, kinh tế Căng thẳng địa chính trị, khủng hoảng tài chính Bất ổn, giá vàng tăng

Dự báo giá vàng tại Phú Yên trong thời gian tới

Yếu tố ảnh hưởng Dự báo Ảnh hưởng
Tình hình kinh tế toàn cầu Lãi suất giảm, tăng trưởng kinh tế chậm Giá vàng tăng
Biến động chính trị Căng thẳng địa chính trị tăng cao Giá vàng tăng
Nhu cầu và nguồn cung vàng Nhu cầu lớn, nguồn cung hạn chế Giá vàng tăng
Tỷ giá hối đoái USD/VNĐ VNĐ yếu, USD mạnh Giá vàng trong nước tăng

Lời khuyên đầu tư vàng tại Phú Yên

  1. Mua vàng miếng: Dễ lưu trữ nhưng cần nơi bảo quản an toàn.
  2. Giao dịch vàng online: Tiện lợi nhưng cần cẩn trọng với bảo mật.
  3. Đầu tư cổ phiếu khai thác vàng: Tiềm năng cao nhưng rủi ro biến động lớn.
  4. Đầu tư quỹ ETF vàng: Không cần lưu trữ nhưng chịu phí quản lý.

Đầu tư vàng tại Phú Yên có thể mang lại lợi nhuận hấp dẫn nếu bạn nắm vững kiến thức và áp dụng chiến lược hiệu quả. Hãy luôn theo dõi sát thị trường để tối ưu hóa cơ hội!

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *