Trong bối cảnh thị trường vàng liên tục biến động, việc cập nhật giá vàng hàng ngày đã trở thành mối quan tâm hàng đầu của người tiêu dùng và nhà đầu tư. Bài viết này sẽ cung cấp thông tin chi tiết về giá vàng Hương Sơn Ninh Bình, giúp bạn đánh giá xu hướng thị trường và ra quyết định sáng suốt.

Giá Vàng Hương Sơn Ninh Bình Hôm Nay: Chi Tiết Mới Nhất

CẬP NHẬT NGÀY 19/05/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

116,800,000

▲ 1,300,000

119,300,000

▲ 800,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

116,800,000

▲ 1,300,000

119,320,000

▲ 800,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

116,800,000

▲ 1,300,000

119,330,000

▲ 800,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

111,500,000

▲ 500,000

114,500,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

111,500,000

▲ 500,000

114,600,000

▲ 500,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

111,500,000

▲ 500,000

113,900,000

▲ 500,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

108,272,277

▲ 495,050

112,772,277

▲ 495,050

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

71,109,746

▲ 340,034

77,609,746

▲ 340,034

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

41,151,050

▲ 208,521

47,651,050

▲ 208,521

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

116,800,000

▲ 1,300,000

119,300,000

▲ 800,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

111,500,000

▲ 500,000

114,500,000

▲ 500,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

111,500,000

▲ 500,000

114,500,000

▲ 500,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

111,500,000

▲ 500,000

114,500,000

▲ 500,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

111,500,000

▲ 500,000

114,000,000

▲ 500,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

111,390,000

▲ 500,000

113,890,000

▲ 500,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

110,460,000

▲ 490,000

112,960,000

▲ 490,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

59,340,000

▲ 290,000

66,840,000

▲ 290,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

78,150,000

▲ 370,000

85,650,000

▲ 370,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

40,070,000

▲ 200,000

47,570,000

▲ 200,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

102,020,000

▲ 450,000

104,520,000

▲ 450,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

66,750,000

▲ 320,000

74,250,000

▲ 320,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

70,170,000

▲ 340,000

77,670,000

▲ 340,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

35,400,000

▲ 190,000

42,900,000

▲ 190,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

30,270,000

▲ 160,000

37,770,000

▲ 160,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

114,200,000

▲ 200,000

117,200,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

114,200,000

▲ 200,000

117,200,000

▲ 200,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

114,200,000

▲ 200,000

117,200,000

▲ 200,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

116,800,000

▲ 1,300,000

119,300,000

▲ 800,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

112,900,000

▲ 200,000

116,600,000

▲ 200,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

112,800,000

▲ 200,000

116,500,000

▲ 200,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

116,800,000

▲ 1,300,000

119,300,000

▲ 800,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

111,500,000

▲ 500,000

114,500,000

▲ 500,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

116,300,000

▲ 1,300,000

119,300,000

▲ 800,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

111,800,000

114,800,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

111,800,000

114,800,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

111,700,000

114,700,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

111,000,000

114,000,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

110,900,000

113,900,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

109,890,000

112,860,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

108,780,000

111,720,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

107,000,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

106,000,000

▼ 900,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

124,400

▲ 300

146,400

▲ 400

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

62,190,000

▲ 300,000

69,690,000

▲ 300,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

116,800,000

▲ 1,300,000

119,330,000

▲ 800,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

116,900,000

▲ 1,200,000

119,250,000

▲ 800,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

114,200,000

▲ 200,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

114,250,000

▲ 250,000

117,100,000

▲ 200,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

114,250,000

▲ 250,000

117,100,000

▲ 200,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

112,950,000

▲ 250,000

116,500,000

▲ 150,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

112,850,000

▲ 250,000

116,400,000

▲ 150,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

117,000,000

▲ 50,000

119,000,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

112,000,000

▲ 50,000

114,500,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

102,700,000

▲ 20,000

106,000,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

102,200,000

▲ 20,000

105,500,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

99,000,000

▼ 50,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

74,500,000

▼ 50,000

77,500,000

▼ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

64,000,000

▼ 50,000

67,000,000

▼ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

63,000,000

▼ 50,000

66,000,000

▼ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

116,000,000

▲ 500,000

118,500,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

105,300,000

▲ 300,000

107,500,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

103,300,000

▲ 300,000

106,500,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

73,180,000

79,130,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

73,180,000

79,130,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

111,500,000

▲ 500,000

114,500,000

▲ 500,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

108,500,000

▲ 500,000

114,400,000

▲ 500,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

108,400,000

▲ 500,000

114,300,000

▲ 500,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

107,700,000

▲ 500,000

113,950,000

▲ 500,000

(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ Tiệm Vàng Hương Sơn Ninh Bình qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)

 

Hiện nay, giá vàng tại tiệm Hương Sơn Ninh Bình đang thu hút được nhiều sự chú ý nhờ vào tính minh bạch và cập nhật liên tục. Thông qua hệ thống bảng giá chi tiết hàng ngày, khách hàng dễ dàng nắm bắt được xu hướng giá vàng, dù đó là vàng 9999, vàng tây hay các dạng trang sức khác.

Giới Thiệu Về Tiệm Vàng Hương Sơn Ninh Bình

Tiệm Vàng Hương Sơn được biết đến như một địa chỉ uy tín trong ngành kim hoàn tại Ninh Bình. Nhờ vào sự đầu tư vào chất lượng sản phẩm, dịch vụ khách hàng và đội ngũ nhân viên nhiệt tình, Hương Sơn đã khẳng định được vị thế của mình.

Điểm Nổi Bật:

  • Độ Đa Dạng Sản Phẩm: Vàng ta, vàng tây, nhẫn cưới, lắc tay, vòng đá, kim cương, trang sức thiết kế theo yêu cầu.
  • Chương Trình Ưu Đãi: Thường xuyên tổ chức những khuyến mãi và tri ân khách hàng.
  • Dịch Vụ Tư Vấn Chuyên Nghiệp: Giúp khách hàng hiểu rõ sản phẩm trước khi đầu tư.

Thông Tin Liên Hệ:

  • Địa Chỉ: 942 Trần Hưng Đạo, Tân Thành, Ninh Bình
  • Hotline: 0229 3871 828

Gơợi Ý Một Số Tiệm Vàng Uy Tín Tại Ninh Bình

Tiệm Vàng Địa Chỉ Hotline
Vàng Bạc Thành Công 477 Gia Vân, Gia Viễn, Ninh Bình 0989 920 166
Vàng Bạc Thâu Thiết 870 Trần Hưng Đạo, Khu phố 8, Ninh Bình 0965 812 266
Trang Sức Hương Anh Chợ Quán, Sơn Lai, Nho Quan, Ninh Bình 0986 306 525
Vàng Bạc Kim Thành 892 Trần Hưng Đạo, P. Tân Thành, Ninh Bình 022 9387 190

Kết Luận

Tiệm Vàng Hương Sơn không chỉ là địa chỉ mua sắm vàng uy tín tại Ninh Bình, mà còn mang đến những trải nghiệm khác biệt nhờ dịch vụ chất lượng và sản phẩm độc đáo. Hãy theo dõi trang web của chúng tôi để luôn cập nhật những thông tin mới nhất về giá vàng và thị trường. Chúc bạn đầu tư thành công!

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *