Cập nhật nhanh giá vàng tại Thanh Hóa hôm nay ngày 21/11/2024 - bây giờ là 13:26:19
Hôm nay, giá vàng tại các thương hiệu lớn tại Thanh Hóa tiếp tục có sự biến động. Cụ thể, giá vàng SJC, vàng Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry, và PNJ đều được cập nhật chi tiết tại trang Giá Vàng 9999 RocketMoon như sau:
Bảng giá vàng Thanh Hóa hôm nay
CẬP NHẬT NGÀY 21/11/2024 - bây giờ là 13:26:19
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,220,000 ▲ 500,000 |
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,230,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
85,600,000 ▲ 700,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
85,700,000 ▲ 700,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
83,600,000 ▲ 1,000,000 |
85,200,000 ▲ 700,000 |
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
81,356,435 ▲ 693,069 |
84,356,435 ▲ 693,069 |
Nữ trang 68% | SJC |
55,091,794 ▲ 476,048 |
58,091,794 ▲ 476,048 |
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,681,953 ▲ 291,929 |
35,681,953 ▲ 291,929 |
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
84,500,000 ▲ 600,000 |
85,300,000 ▲ 600,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
84,420,000 ▲ 600,000 |
85,220,000 ▲ 600,000 |
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
83,550,000 ▲ 600,000 |
84,550,000 ▲ 600,000 |
Vàng 14K PNJ | PNJ |
48,650,000 ▲ 350,000 |
50,050,000 ▲ 350,000 |
Vàng 18K PNJ | PNJ |
62,730,000 ▲ 450,000 |
64,130,000 ▲ 450,000 |
Vàng 416 (10K) | PNJ |
34,240,000 ▲ 250,000 |
35,640,000 ▲ 250,000 |
Vàng 916 (22K) | PNJ |
77,740,000 ▲ 550,000 |
78,240,000 ▲ 550,000 |
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
54,200,000 ▲ 390,000 |
55,600,000 ▲ 390,000 |
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
56,750,000 ▲ 400,000 |
58,150,000 ▲ 400,000 |
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,740,000 ▲ 230,000 |
32,140,000 ▲ 230,000 |
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,900,000 ▲ 200,000 |
28,300,000 ▲ 200,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
84,830,000 ▲ 500,000 |
85,780,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
84,000,000 ▲ 800,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
84,200,000 ▲ 350,000 |
85,600,000 ▲ 450,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
84,100,000 ▲ 350,000 |
85,500,000 ▲ 450,000 |
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
84,800,000 ▲ 500,000 |
85,800,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
83,900,000 ▲ 700,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 500,000 |
86,000,000 ▲ 500,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
84,500,000 ▲ 500,000 |
86,000,000 ▲ 500,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
84,400,000 ▲ 500,000 |
85,900,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
83,600,000 ▲ 600,000 |
85,800,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
83,500,000 ▲ 600,000 |
85,700,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
82,764,000 ▲ 594,000 |
84,942,000 ▲ 495,000 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
81,928,000 ▲ 588,000 |
84,084,000 ▲ 490,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
83,600,000 ▲ 600,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
83,500,000 ▲ 600,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
115,700 ▲ 500 |
136,100 ▲ 600 |
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
50,780,000 ▲ 360,000 |
52,180,000 ▲ 360,000 |
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
83,700,000 ▲ 1,000,000 |
86,230,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
83,700,000 ▲ 800,000 |
86,200,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
84,830,000 ▲ 310,000 |
85,780,000 ▲ 310,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
84,800,000 ▲ 280,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng đồng xu | BTMH |
84,800,000 ▲ 280,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,500,000 ▲ 500,000 |
85,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
84,400,000 ▲ 500,000 |
85,700,000 ▲ 300,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
85,200,000 ▲ 20,000 |
86,200,000
|
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
84,700,000 ▲ 20,000 |
85,700,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
81,900,000 ▲ 20,000 |
84,200,000
|
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
81,500,000 ▲ 20,000 |
83,800,000
|
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
79,000,000 ▲ 10,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
59,500,000 ▲ 50,000 |
62,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
51,500,000 ▲ 50,000 |
54,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
50,500,000 ▲ 50,000 |
53,200,000 ▲ 50,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
84,000,000 ▲ 1,000,000 |
87,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,700,000 ▲ 700,000 |
85,200,000 ▲ 700,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,700,000 ▲ 700,000 |
84,700,000 ▲ 700,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
57,650,000 ▲ 820,000 |
63,000,000 ▲ 820,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
57,650,000 ▲ 820,000 |
63,000,000 ▲ 820,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
84,600,000 ▲ 600,000 |
85,600,000 ▲ 400,000 |
Danh sách các tiệm vàng uy tín và chất lượng nhất tại Thanh Hóa
Dưới đây là danh sách các tiệm vàng nổi bật tại Thanh Hóa, nổi tiếng với chất lượng sản phẩm và dịch vụ đáng tin cậy:
Tên tiệm vàng | Địa chỉ | Đặc điểm nổi bật |
Vàng Bạc Đá Quý Phú Gia | Số 24, Đường Trần Phú, TP. Thanh Hóa | Chuyên cung cấp sản phẩm vàng bạc đá quý cao cấp và dịch vụ chăm sóc khách hàng tận tình. |
Công Ty TNHH Vàng Bạc Minh Dậu | Số 23, Đường Lê Hoàn, TP. Thanh Hóa | Các sản phẩm trang sức vàng bạc đa dạng với thiết kế tinh tế và giá cả hợp lý. |
Vàng Bạc Kim Chung | Số 45, Đường Nguyễn Trãi, TP. Thanh Hóa | Cung cấp vàng bạc đá quý chất lượng cao, giá hợp lý cùng dịch vụ khách hàng tận tâm. |
PNJ Thanh Hóa | Số 12, Đường Lê Lợi, TP. Thanh Hóa | Thương hiệu nổi tiếng toàn quốc với sản phẩm trang sức cao cấp và dịch vụ chuyên nghiệp. |
Trang Sức DOJI | Số 18, Đường Trần Phú, TP. Thanh Hóa | Sản phẩm đá quý cao cấp, thiết kế tinh xảo, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. |
Vàng Bạc Mạnh Hoài | Phố Kiểu, TP. Thanh Hóa | Tiệm vàng uy tín cung cấp trang sức bạc đẹp, đa dạng mẫu mã và giá cả hợp lý. |
Lưu ý:
- Thông tin trong bảng có thể thay đổi theo thời gian, vì vậy quý khách nên liên hệ trực tiếp với các tiệm vàng để cập nhật thông tin mới nhất.
- Trước khi mua, hãy so sánh giá và chất lượng sản phẩm từ các tiệm vàng khác nhau để đưa ra lựa chọn tối ưu nhất.
- Các tiêu chí quan trọng khi lựa chọn tiệm vàng: Uy tín của thương hiệu, chất lượng sản phẩm, giá cả hợp lý, và dịch vụ khách hàng tận tình.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Thanh Hóa
Yếu tố | Giải thích | Ảnh hưởng đến giá vàng |
Giá USD | Tăng giá USD làm giá vàng giảm. | Nghịch đảo |
Lạm phát | Lạm phát tăng làm giá vàng tăng. | Thuận chiều |
Cung – Cầu vàng | Nhu cầu tăng làm giá vàng tăng, cung tăng làm giá giảm. | Thuận chiều/Nghịch đảo |
Lãi suất | Lãi suất tăng làm giá vàng giảm. | Nghịch đảo |
Thị trường chứng khoán | Thị trường chứng khoán tăng làm giá vàng giảm. | Nghịch đảo |
Sự kiện kinh tế – chính trị | Bất ổn chính trị và kinh tế làm giá vàng tăng. | Thuận chiều |
Chính sách chính phủ | Chính phủ kiểm soát thị trường làm giá vàng giảm. | Nghịch đảo |
Lưu ý:
- Mức độ ảnh hưởng của các yếu tố này có thể thay đổi theo từng tình huống cụ thể.
- Các nhà đầu tư cần theo dõi và đánh giá tất cả yếu tố trên để đưa ra dự đoán chính xác về giá vàng.
Dự báo giá vàng tại Thanh Hóa trong thời gian tới
Yếu tố | Ảnh hưởng | Xu hướng dự báo |
Nhu cầu từ Trung Quốc | Tăng | Giá vàng tăng |
Chính sách tiền tệ của Fed | Lãi suất giảm | Giá vàng tăng |
Bất ổn kinh tế và chính trị toàn cầu | Tăng | Giá vàng tăng |
Chênh lệch giá vàng trong nước và quốc tế | Thu hẹp | Giá vàng có thể giảm |
Tỷ giá hối đoái USD/VND | Tăng | Giá vàng tăng |
Nguồn cung vàng | Hạn chế | Giá vàng tăng |
Dự báo Cụ thể:
- Giá vàng: Dự báo sẽ dao động trong khoảng 2.300 USD/ounce – 3.000 USD/ounce.
- Tác động của chính sách quản lý: Chính sách ổn định giá vàng, thu hẹp chênh lệch có thể làm giá vàng giảm nhẹ.
Lưu ý: Dự báo giá vàng có thể thay đổi do các yếu tố khác tác động, vì vậy nhà đầu tư cần theo dõi sát sao thị trường.
Chiến lược đầu tư vàng hiệu quả tại Thanh Hóa
Chiến lược | Giải thích | Lợi ích | Rủi ro |
Chọn Tiệm Vàng Uy Tín | Mua vàng tại tiệm vàng uy tín để đảm bảo chất lượng | Chất lượng vàng tốt, giá cả hợp lý | Tốn thời gian tìm kiếm |
Theo Dõi Giá Vàng Hằng Ngày | Nắm bắt cơ hội mua vào và bán ra vàng | Tối ưu hóa lợi nhuận, giảm thiểu rủi ro | Tốn thời gian theo dõi |
Đầu Tư Vàng Vật Chất | Vàng miếng, vàng thỏi có tính thanh khoản cao, dễ lưu trữ | An toàn, dễ dàng bán ra | Cần vốn lớn |
Đầu Tư Vào Quỹ Hoán Đổi Danh Mục Vàng (ETFs) | Đầu tư vàng mà không cần giữ vàng vật chất | Tiết kiệm, phù hợp nhà đầu tư nhỏ | Phí quản lý quỹ |
Đầu Tư Hàng Hóa Phái Sinh | Thu lợi nhuận từ biến động giá vàng | Linh hoạt, không cần vàng vật chất | Rủi ro cao |
Đa Dạng Hóa Danh Mục Đầu Tư | Giảm thiểu rủi ro, tối ưu hóa lợi nhuận | An toàn, hiệu quả | Cần nhiều kiến thức |
Theo Dõi Lãi Suất và Các Yếu Tố Kinh Tế – Chính Trị | Đánh giá tác động đến giá vàng | Đầu tư thông minh, hạn chế rủi ro | Cần nhiều thông tin |
Tránh Đầu Tư Lướt Sóng | Giảm thiểu rủi ro | An toàn, hiệu quả | Hạn chế lợi nhuận |
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON