Tiệm Vàng Hồng Nga, tọa lạc ngay trung tâm TP Cao Lãnh, Đồng Tháp, đã xây dựng được một uy tín vững chắc trong ngành kinh doanh vàng bạc trang sức. Với nhiều năm hoạt động, Hồng Nga không chỉ nổi bật về chất lượng sản phẩm mà còn được biết đến với dịch vụ khách hàng tận tâm và minh bạch. Vậy giá vàng Hồng Nga hôm nay ra sao? Liệu giá 1 chỉ và 1 lượng có thay đổi so với hôm qua? Và đặc biệt, giá vàng tại Hồng Nga có chênh lệch nhiều so với các tiệm vàng khác trong khu vực?
Để giúp khách hàng có cái nhìn rõ ràng hơn, rocketmoon.org sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về giá vàng tại Tiệm Vàng Hồng Nga, cũng như địa chỉ và giờ mở cửa để quý khách dễ dàng đến tham quan và mua sắm. Hãy cùng khám phá chi tiết trong bài viết dưới đây!
Giá Vàng Hồng Nga Hôm Nay
CẬP NHẬT NGÀY 02/07/2025
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
118,700,000 ▲ 1,200,000 |
120,700,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
118,700,000 ▲ 1,200,000 |
120,720,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
118,700,000 ▲ 1,200,000 |
120,730,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
114,300,000 ▲ 800,000 |
116,800,000 ▲ 800,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
114,300,000 ▲ 800,000 |
116,900,000 ▲ 800,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
114,300,000 ▲ 800,000 |
116,200,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
110,549,505 ▲ 792,079 |
115,049,505 ▲ 792,079 |
Nữ trang 68% |
![]() |
72,273,902 ▲ 544,054 |
79,173,902 ▲ 544,054 |
Nữ trang 41,7% |
![]() |
41,710,246 ▲ 333,633 |
48,610,246 ▲ 333,633 |
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
118,700,000 ▲ 1,200,000 |
120,700,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
114,500,000 ▲ 700,000 |
117,000,000 ▲ 700,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
114,500,000 ▲ 700,000 |
117,000,000 ▲ 700,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
114,500,000 ▲ 700,000 |
117,000,000 ▲ 700,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
113,900,000 ▲ 900,000 |
116,400,000 ▲ 900,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
113,780,000 ▲ 890,000 |
116,280,000 ▲ 890,000 |
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
112,840,000 ▲ 890,000 |
115,340,000 ▲ 890,000 |
Vàng 14K PNJ |
![]() |
60,740,000 ▲ 520,000 |
68,240,000 ▲ 520,000 |
Vàng 18K PNJ |
![]() |
79,950,000 ▲ 670,000 |
87,450,000 ▲ 670,000 |
Vàng 416 (10K) |
![]() |
41,070,000 ▲ 370,000 |
48,570,000 ▲ 370,000 |
Vàng 916 (22K) |
![]() |
104,220,000 ▲ 820,000 |
106,720,000 ▲ 820,000 |
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
68,310,000 ▲ 580,000 |
75,810,000 ▲ 580,000 |
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
71,800,000 ▲ 610,000 |
79,300,000 ▲ 610,000 |
Vàng 375 (9K) |
![]() |
36,300,000 ▲ 340,000 |
43,800,000 ▲ 340,000 |
Vàng 333 (8K) |
![]() |
31,060,000 ▲ 290,000 |
38,560,000 ▲ 290,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
115,500,000 ▲ 1,100,000 |
118,500,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
115,500,000 ▲ 1,100,000 |
118,500,000 ▲ 1,100,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
115,500,000 ▲ 1,100,000 |
118,500,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
118,700,000 ▲ 1,200,000 |
120,700,000 ▲ 1,200,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
113,200,000 ▲ 100,000 |
116,700,000 ▲ 100,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
113,100,000 ▲ 100,000 |
116,600,000 ▲ 100,000 |
Vàng miếng DOJI lẻ |
![]() |
118,700,000 ▲ 1,200,000 |
120,700,000 ▲ 1,200,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
115,400,000 ▲ 1,100,000 |
117,400,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
118,100,000 ▲ 1,300,000 |
120,700,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
114,300,000 ▲ 1,000,000 |
117,300,000 ▲ 1,000,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
114,300,000 ▲ 1,000,000 |
117,300,000 ▲ 1,000,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
114,200,000 ▲ 1,000,000 |
117,200,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
113,000,000 ▲ 800,000 |
116,000,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
112,900,000 ▲ 800,000 |
115,900,000 ▲ 800,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
111,870,000 ▲ 792,000 |
114,840,000 ▲ 792,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
110,740,000 ▲ 784,000 |
113,680,000 ▲ 784,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
108,000,000 ▲ 800,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
107,900,000 ▲ 800,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
139,800 ▲ 1,000 |
164,500 ▲ 1,200 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
63,650,000 ▲ 540,000 |
71,150,000 ▲ 540,000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
118,700,000 ▲ 1,200,000 |
120,730,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
118,800,000 ▲ 1,200,000 |
120,600,000 ▲ 1,200,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
115,500,000 ▲ 1,100,000 |
0
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
115,500,000 ▲ 1,100,000 |
118,300,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
115,500,000 ▲ 1,100,000 |
118,300,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
114,100,000 ▲ 1,100,000 |
117,600,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,100,000 |
117,500,000 ▲ 1,100,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
119,200,000
|
120,500,000 ▲ 30,000 |
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
115,200,000 ▲ 20,000 |
116,700,000 ▲ 20,000 |
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
107,100,000 ▲ 30,000 |
109,100,000 ▲ 30,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
106,600,000 ▲ 30,000 |
108,600,000 ▲ 30,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
103,300,000 ▲ 30,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
77,500,000 ▲ 50,000 |
80,000,000 ▲ 50,000 |
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
67,000,000 ▲ 50,000 |
69,500,000 ▲ 50,000 |
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
66,000,000 ▲ 50,000 |
68,500,000 ▲ 50,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
117,800,000 ▲ 500,000 |
120,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
108,300,000 ▲ 1,000,000 |
110,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
106,700,000 ▲ 1,000,000 |
109,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
75,050,000 ▲ 370,000 |
81,000,000 ▲ 370,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
75,050,000 ▲ 370,000 |
81,000,000 ▲ 370,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
114,500,000 ▲ 700,000 |
117,000,000 ▲ 700,000 |
Nữ trang 9999 |
![]() |
109,200,000 ▲ 1,100,000 |
116,800,000 ▲ 1,100,000 |
Nữ trang 999 |
![]() |
109,100,000 ▲ 1,100,000 |
116,700,000 ▲ 1,100,000 |
Nữ trang 99 |
![]() |
108,400,000 ▲ 1,100,000 |
116,350,000 ▲ 1,100,000 |
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ Tiệm Vàng Bảo Châu qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)
Tiệm Vàng Hồng Nga – Địa Chỉ Vàng Bạc Uy Tín Tại Cao Lãnh
Địa chỉ Tiệm Vàng Hồng Nga
Tiệm Vàng Hồng Nga nằm tại số 48 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP Cao Lãnh, Đồng Tháp, là điểm đến lý tưởng cho những ai yêu thích trang sức vàng bạc. Tại đây, khách hàng có thể tìm thấy đủ loại trang sức từ đơn giản đến cao cấp, phù hợp với nhiều nhu cầu và sở thích khác nhau. Tiệm cam kết cung cấp những sản phẩm vàng chuẩn chất lượng 24k, 18k, 10k, tất cả đều được niêm yết giá công khai, minh bạch.
Sản phẩm và dịch vụ tại Tiệm Vàng Hồng Nga
Tiệm Vàng Hồng Nga không chỉ kinh doanh vàng miếng, trang sức mà còn cung cấp các dịch vụ gia công và chế tác trang sức vàng theo yêu cầu, thu mua và đổi trả vàng với giá tốt nhất. Mỗi sản phẩm tại tiệm đều được gia công tỉ mỉ, đảm bảo chất lượng vượt trội và dịch vụ khách hàng luôn được đặt lên hàng đầu.
Thông tin liên hệ:
- Địa chỉ: 48 Đốc Binh Kiều – Phường 2 – Cao Lãnh, Đồng Tháp
- Điện thoại: 027 7859 9999 / 027 7858 8888
Thời Gian Mở Cửa Tiệm Vàng Hồng Nga
Tiệm Vàng Hồng Nga mở cửa từ 07:00 đến 19:30 hàng ngày, từ Thứ Hai đến Chủ Nhật. Tuy nhiên, vào các dịp lễ Tết, giờ mở cửa có thể thay đổi. Khách hàng nên kiểm tra thông tin cập nhật trên trang fanpage của tiệm để không bị lỡ lịch.
Mua Vàng Online An Toàn Tại Tiệm Vàng Hồng Nga
Với nhu cầu mua vàng online ngày càng tăng, Tiệm Vàng Hồng Nga đã cung cấp dịch vụ mua vàng trực tuyến an toàn và tiện lợi. Quý khách chỉ cần làm theo các bước đơn giản sau để chọn lựa và mua sắm vàng từ tiệm:
- Truy cập trang fanpage chính thức của tiệm Tại đây.
- Chọn các mẫu trang sức hoặc vàng miếng mà bạn yêu thích và nhận tư vấn giá qua chat trực tuyến.
- Thảo luận và đồng thuận với nhân viên về sản phẩm và giá cả.
- Thanh toán qua các phương thức an toàn và thuận tiện.
- Cung cấp địa chỉ nhận hàng để tiệm gửi sản phẩm tới bạn nhanh chóng.
Quá trình mua hàng trực tuyến tại Hồng Nga được thực hiện nhanh chóng và bảo mật, giúp bạn trải nghiệm mua sắm vàng dễ dàng, mọi lúc mọi nơi.
Những Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng Tại Tiệm Vàng Hồng Nga
Giá vàng tại Tiệm Vàng Hồng Nga chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kinh tế vĩ mô và thị trường quốc tế, bao gồm:
- Tỷ giá đồng USD: Sự biến động của tỷ giá USD luôn có ảnh hưởng trực tiếp đến giá vàng trên toàn cầu, và điều này cũng tác động đến giá vàng tại Hồng Nga.
- Lạm phát toàn cầu: Khi lạm phát tăng cao, nhu cầu đầu tư vào vàng như một tài sản an toàn tăng lên, làm đẩy giá vàng lên cao.
- Nhu cầu đầu cơ vàng: Các hoạt động đầu cơ trên thị trường vàng cũng có thể tạo ra biến động giá trong ngắn hạn.
- Sức mua từ các quỹ ETF vàng: Quỹ ETF có thể gây ảnh hưởng lớn đến giá vàng khi có sự gia tăng hoặc giảm sút nhu cầu từ các quỹ đầu tư.
- Cung – cầu: Cung cầu vàng trên thị trường luôn là yếu tố cơ bản xác định giá vàng tại Hồng Nga.
Mỗi tiệm vàng đều có những ưu điểm riêng, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Hãy đến ngay Tiệm Vàng Hồng Nga để trải nghiệm dịch vụ mua vàng chất lượng và an toàn. Chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm vàng chính hãng, giá cả hợp lý và dịch vụ khách hàng tốt nhất!
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON