Vàng Rồng Vàng là một trong những loại vàng được ưa chuộng nhất tại thị trường Việt Nam, đặc biệt ở khu vực miền Trung như Huế. Giá vàng Rồng Vàng hôm nay luôn là thông tin được người dân theo dõi sát sao, đặc biệt tại chợ Đông Ba – nơi giao thương vàng sôi động tại Đường Trần Hưng Đạo, Huế.

Cập nhật giá vàng Rồng Vàng hôm nay tại Huế

CẬP NHẬT NGÀY 21/11/2024 - bây giờ là 13:29:08

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,220,000

▲ 500,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,230,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

85,600,000

▲ 700,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

85,700,000

▲ 700,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

83,600,000

▲ 1,000,000

85,200,000

▲ 700,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

81,356,435

▲ 693,069

84,356,435

▲ 693,069

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

55,091,794

▲ 476,048

58,091,794

▲ 476,048

Nữ trang 41.7% Gold Icon SJC

32,681,953

▲ 291,929

35,681,953

▲ 291,929

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,500,000

▲ 600,000

85,300,000

▲ 600,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

84,420,000

▲ 600,000

85,220,000

▲ 600,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

83,550,000

▲ 600,000

84,550,000

▲ 600,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

48,650,000

▲ 350,000

50,050,000

▲ 350,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

62,730,000

▲ 450,000

64,130,000

▲ 450,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

34,240,000

▲ 250,000

35,640,000

▲ 250,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

77,740,000

▲ 550,000

78,240,000

▲ 550,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

54,200,000

▲ 390,000

55,600,000

▲ 390,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

56,750,000

▲ 400,000

58,150,000

▲ 400,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

30,740,000

▲ 230,000

32,140,000

▲ 230,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

26,900,000

▲ 200,000

28,300,000

▲ 200,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

84,830,000

▲ 500,000

85,780,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

84,830,000

▲ 500,000

85,780,000

▲ 500,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

84,830,000

▲ 500,000

85,780,000

▲ 500,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

84,000,000

▲ 800,000

86,200,000

▲ 500,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

84,200,000

▲ 350,000

85,600,000

▲ 450,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

84,100,000

▲ 350,000

85,500,000

▲ 450,000

Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng miếng DOJI HCM lẻ Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng 24k (nghìn/chỉ) Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

84,800,000

▲ 500,000

85,800,000

▲ 500,000

Vàng miếng Phúc Long DOJI Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

83,900,000

▲ 700,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

84,500,000

▲ 500,000

86,000,000

▲ 500,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

84,500,000

▲ 500,000

86,000,000

▲ 500,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

84,400,000

▲ 500,000

85,900,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

83,600,000

▲ 600,000

85,800,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

83,500,000

▲ 600,000

85,700,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

82,764,000

▲ 594,000

84,942,000

▲ 495,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

81,928,000

▲ 588,000

84,084,000

▲ 490,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

83,600,000

▲ 600,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

83,500,000

▲ 600,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

115,700

▲ 500

136,100

▲ 600

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

50,780,000

▲ 360,000

52,180,000

▲ 360,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,230,000

▲ 500,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

83,700,000

▲ 800,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

84,830,000

▲ 310,000

85,780,000

▲ 310,000

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

84,800,000

▲ 280,000

85,800,000

▲ 300,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

84,800,000

▲ 280,000

85,800,000

▲ 300,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

84,500,000

▲ 500,000

85,800,000

▲ 300,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

84,400,000

▲ 500,000

85,700,000

▲ 300,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

85,200,000

▲ 20,000

86,200,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

84,700,000

▲ 20,000

85,700,000

▲ 10,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,900,000

▲ 20,000

84,200,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,500,000

▲ 20,000

83,800,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

79,000,000

▲ 10,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

59,500,000

▲ 50,000

62,200,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

51,500,000

▲ 50,000

54,200,000

▲ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

50,500,000

▲ 50,000

53,200,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

84,000,000

▲ 1,000,000

87,500,000

▲ 1,000,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

82,700,000

▲ 700,000

85,200,000

▲ 700,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

81,700,000

▲ 700,000

84,700,000

▲ 700,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

57,650,000

▲ 820,000

63,000,000

▲ 820,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

57,650,000

▲ 820,000

63,000,000

▲ 820,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

 

(Lưu ý: Giá chỉ mang tính tham khảo, có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường từng thời điểm.)

Chợ Đông Ba, tọa lạc trên Đường Trần Hưng Đạo, Huế, là trung tâm mua bán vàng lớn nhất tại Huế. Tại đây, giá vàng Rồng Vàng thường xuyên được cập nhật theo biến động thị trường.

Những yếu tố ảnh hưởng đến giá Rồng Vàng tại chợ Đông Ba

  • Giá vàng thế giới: Giá vàng tại Huế chịu ảnh hưởng trực tiếp từ giá vàng quốc tế.
  • Nguồn cung – cầu: Chợ Đông Ba là nơi giao dịch vàng lớn, do đó giá cả có sự điều chỉnh theo nhu cầu người dân.
  • Tỷ giá USD: Sự thay đổi tỷ giá ngoại tệ cũng ảnh hưởng đến giá vàng Rồng Vàng.

Giá vàng 9999 Rồng Vàng Huế hôm nay

Vàng 9999 được xem là loại vàng có độ tinh khiết cao nhất, phù hợp cho việc tích trữ và đầu tư lâu dài. 

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,220,000

▲ 500,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,230,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

85,600,000

▲ 700,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

85,700,000

▲ 700,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

83,600,000

▲ 1,000,000

85,200,000

▲ 700,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

81,356,435

▲ 693,069

84,356,435

▲ 693,069

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

55,091,794

▲ 476,048

58,091,794

▲ 476,048

Nữ trang 41.7% Gold Icon SJC

32,681,953

▲ 291,929

35,681,953

▲ 291,929

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,230,000

▲ 500,000

Lợi ích khi đầu tư vàng 9999 Rồng Vàng tại Huế:

  • An toàn tài chính: Vàng 9999 luôn giữ được giá trị trong thời gian dài.
  • Thanh khoản cao: Tại Huế, các cửa hàng vàng như tại chợ Đông Ba luôn sẵn sàng thu mua lại với mức giá cạnh tranh.

Mẹo mua bán vàng tại chợ Đông Ba, Huế

Để đảm bảo bạn luôn giao dịch được giá tốt nhất, hãy tham khảo các mẹo sau:

  • Theo dõi giá vàng hằng ngày: Cập nhật thông tin giá vàng từ các nguồn uy tín trước khi mua bán.
  • Lựa chọn cửa hàng uy tín: Ưu tiên giao dịch tại các tiệm vàng lớn ở chợ Đông Ba để đảm bảo chất lượng vàng.
  • Kiểm tra hóa đơn, giấy tờ: Khi mua vàng, luôn yêu cầu hóa đơn và giấy tờ xác nhận chất lượng sản phẩm.Tại sao nên theo dõi giá vàng Rồng Vàng hôm nay?

Việc cập nhật giá vàng không chỉ giúp bạn nắm bắt được xu hướng thị trường mà còn hỗ trợ đưa ra quyết định đầu tư đúng đắn. Với thị trường vàng biến động mạnh mẽ, việc theo dõi giá vàng Rồng Vàng hằng ngày là rất cần thiết.

Các kênh thông tin giá vàng uy tín tại Huế

Ngoài việc đến trực tiếp chợ Đông Ba, bạn có thể tham khảo giá vàng Rồng Vàng tại các kênh thông tin sau:

  1. Trang web của các tiệm vàng lớn: Cập nhật giá vàng nhanh chóng và chính xác.
  2. Ứng dụng tài chính: Các app như Fingo, VNDirect cũng hỗ trợ cập nhật giá vàng.
  3. Thông tin tại ngân hàng: Các ngân hàng lớn tại Huế như Agribank, Vietcombank thường xuyên cung cấp thông tin về giá vàng.

Địa chỉ chợ Đông Ba – nơi giao dịch vàng lớn nhất Huế

  • Địa chỉ: Đường Trần Hưng Đạo, TP. Huế, Việt Nam
  • Giờ mở cửa: 7:00 – 18:00 hằng ngày

Hãy đến ngay chợ Đông Ba để trải nghiệm mua bán vàng chuyên nghiệp và cập nhật giá vàng mới nhất!

Kết luận

Với những biến động mạnh mẽ trên thị trường, giá vàng Rồng Vàng hôm nay luôn là thông tin không thể bỏ qua, đặc biệt với những ai quan tâm đến đầu tư và tích trữ vàng. Đừng quên theo dõi bài viết này để cập nhật giá vàng tại chợ Đông Ba, Huế và đưa ra các quyết định tài chính thông minh.

Tìm kiếm nhiều : Giá Vàng Rồng Vàng Hôm Nay, giá rồng vàng (chợ Đông Ba) hôm nay, giá vàng 9999 Rồng Vàng Huế hôm nay, Rồng Vàng (chợ Đông Ba).

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *