Theo dõi giá vàng Hải Hậu hôm nay 21/11/2024 - bây giờ là 11:11:15 không chỉ giúp người dân nắm bắt được biến động thị trường mà còn hỗ trợ đưa ra các quyết định tài chính đúng đắn. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về giá vàng hôm nay, cùng với các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại địa phương.

Giá vàng  Hải Hậu, Giao Thủy hôm nay

CẬP NHẬT NGÀY 21/11/2024 - bây giờ là 11:11:15

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,220,000

▲ 500,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,230,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

83,600,000

▲ 900,000

85,600,000

▲ 700,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

83,600,000

▲ 900,000

85,700,000

▲ 700,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

83,500,000

▲ 900,000

85,200,000

▲ 700,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

81,356,435

▲ 693,069

84,356,435

▲ 693,069

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

55,091,794

▲ 476,048

58,091,794

▲ 476,048

Nữ trang 41.7% Gold Icon SJC

32,681,953

▲ 291,929

35,681,953

▲ 291,929

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,500,000

▲ 600,000

85,300,000

▲ 600,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

84,420,000

▲ 600,000

85,220,000

▲ 600,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

83,550,000

▲ 600,000

84,550,000

▲ 600,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

48,650,000

▲ 350,000

50,050,000

▲ 350,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

62,730,000

▲ 450,000

64,130,000

▲ 450,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

34,240,000

▲ 250,000

35,640,000

▲ 250,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

77,740,000

▲ 550,000

78,240,000

▲ 550,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

54,200,000

▲ 390,000

55,600,000

▲ 390,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

56,750,000

▲ 400,000

58,150,000

▲ 400,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

30,740,000

▲ 230,000

32,140,000

▲ 230,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

26,900,000

▲ 200,000

28,300,000

▲ 200,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

84,830,000

▲ 500,000

85,780,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

84,830,000

▲ 500,000

85,780,000

▲ 500,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

84,830,000

▲ 500,000

85,780,000

▲ 500,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

84,000,000

▲ 800,000

86,200,000

▲ 500,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

84,200,000

▲ 350,000

85,600,000

▲ 450,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

84,100,000

▲ 350,000

85,500,000

▲ 450,000

Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng miếng DOJI HCM lẻ Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng 24k (nghìn/chỉ) Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

84,800,000

▲ 500,000

85,800,000

▲ 500,000

Vàng miếng Phúc Long DOJI Gold Icon DOJI

83,700,000

▲ 1,000,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

83,900,000

▲ 700,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

84,500,000

▲ 500,000

86,000,000

▲ 500,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

84,500,000

▲ 500,000

86,000,000

▲ 500,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

84,400,000

▲ 500,000

85,900,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

83,600,000

▲ 600,000

85,800,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

83,500,000

▲ 600,000

85,700,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

82,764,000

▲ 594,000

84,942,000

▲ 495,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

81,928,000

▲ 588,000

84,084,000

▲ 490,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

83,600,000

▲ 600,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

83,500,000

▲ 600,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

115,700

▲ 500

136,100

▲ 600

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

50,780,000

▲ 360,000

52,180,000

▲ 360,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

83,700,000

▲ 1,000,000

86,230,000

▲ 500,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

83,700,000

▲ 800,000

86,200,000

▲ 500,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

84,830,000

▲ 310,000

85,780,000

▲ 310,000

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

84,800,000

▲ 280,000

85,800,000

▲ 300,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

84,800,000

▲ 280,000

85,800,000

▲ 300,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

84,500,000

▲ 500,000

85,800,000

▲ 300,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

84,400,000

▲ 500,000

85,700,000

▲ 300,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

85,200,000

▲ 20,000

86,200,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

84,700,000

▲ 20,000

85,700,000

▲ 10,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,900,000

▲ 20,000

84,200,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,500,000

▲ 20,000

83,800,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

79,000,000

▲ 10,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

59,500,000

▲ 50,000

62,200,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

51,500,000

▲ 50,000

54,200,000

▲ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

50,500,000

▲ 50,000

53,200,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

84,000,000

▲ 1,000,000

87,500,000

▲ 1,000,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

82,700,000

▲ 700,000

85,200,000

▲ 700,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

81,700,000

▲ 700,000

84,700,000

▲ 700,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

57,650,000

▲ 820,000

63,000,000

▲ 820,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

57,650,000

▲ 820,000

63,000,000

▲ 820,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 600,000

85,600,000

▲ 400,000

(Lưu ý: Giá trên mang tính tham khảo. Quý khách vui lòng kiểm tra tại các cửa hàng vàng uy tín tại Hải Hậu hoặc Giao Thủy để có giá chính xác nhất.)

Yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Hải Hậu, Giao Thủy

Biến động thị trường quốc tế

Giá vàng trên thị trường quốc tế có ảnh hưởng lớn đến giá vàng trong nước. Khi giá vàng thế giới tăng, giá vàng tại các địa phương như Hải Hậu và Giao Thủy cũng thường tăng theo.

Tỷ giá ngoại tệ

Sự biến động của tỷ giá USD/VND ảnh hưởng trực tiếp đến giá nhập khẩu vàng, từ đó tác động đến giá vàng trong nước.

Nhu cầu mua sắm vàng tại địa phương

Tại các huyện như Hải Hậu, Giao Thủy, nhu cầu mua vàng trong các dịp lễ, cưới hỏi hoặc đầu tư tích trữ cũng làm giá vàng biến động.

Địa chỉ mua bán vàng uy tín tại Hải Hậu và Giao Thủy

Doanh Nghiệp Tư Nhân Vàng Bạc Sáng Thu – Cầu Chưởng, Giao Châu, Giao Thuỷ, Nam Định 427870, Việt Nam. Mở cửa từ 8h sáng đến 8h tối tất cả các ngày trong tuần.

Lời khuyên khi giao dịch vàng

  • Theo dõi giá vàng thường xuyên: Tham khảo thông tin giá vàng tại các trang tin uy tín hoặc từ chính các cửa hàng.
  • Mua tại địa chỉ uy tín: Luôn chọn các tiệm vàng có giấy chứng nhận kinh doanh và đảm bảo sản phẩm chính hãng.
  • So sánh giá: Kiểm tra giá ở nhiều nơi trước khi giao dịch để có lựa chọn tốt nhất.

Kết luận

Cập nhật giá vàng Hải Hậu, Giao Thủy hôm nay là một bước cần thiết để đưa ra các quyết định tài chính sáng suốt. Với những thông tin trên, hy vọng bạn sẽ nắm bắt được xu hướng thị trường và giao dịch hiệu quả.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *