Trong việc đầu tư tài chính, vàng luôn là lựa chọn hàng đầu của những ai tìm kiếm sự an toàn và sinh lời trong dài hạn. Tuy nhiên, để có thể đầu tư vàng hiệu quả, việc theo dõi sự biến động giá vàng hàng ngày là rất quan trọng. Đặc biệt, Tiệm Vàng Kim Mai tại An Giang đã trở thành một địa chỉ tin cậy, cung cấp thông tin và dịch vụ vàng chất lượng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về giá vàng Kim Mai hôm nay và cách thức đầu tư vàng sao cho hiệu quả nhất.
Cập Nhật Giá Vàng Kim Mai Hôm Nay
Với hơn 19 năm hoạt động trong ngành vàng bạc đá quý, Tiệm Vàng Kim Mai đã khẳng định được uy tín và chất lượng dịch vụ. Thị trường vàng luôn có sự biến động mạnh mẽ, và việc nắm bắt chính xác giá vàng hàng ngày sẽ giúp nhà đầu tư và người tiêu dùng có những quyết định sáng suốt.
CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,300,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng SJC 5 chỉ |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,320,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng SJC 1 chỉ |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,330,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
116,500,000 ▲ 1,500,000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
116,600,000 ▲ 1,500,000 |
Trang sức vàng SJC 9999 |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
115,900,000 ▲ 1,500,000 |
Vàng trang sức SJC 99% |
![]() |
110,752,475 ▲ 1,485,149 |
114,752,475 ▲ 1,485,149 |
Nữ trang 68% |
![]() |
72,969,882 ▲ 1,020,102 |
78,969,882 ▲ 1,020,102 |
Nữ trang 41,7% |
![]() |
42,485,134 ▲ 625,563 |
48,485,134 ▲ 625,563 |
Vàng miếng SJC PNJ |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,300,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
117,000,000 ▲ 1,500,000 |
Vàng Kim Bảo 9999 |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
117,000,000 ▲ 1,500,000 |
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
117,000,000 ▲ 1,500,000 |
Vàng Trang sức 9999 PNJ |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
116,500,000 ▲ 1,500,000 |
Vàng Trang sức 24K PNJ |
![]() |
113,880,000 ▲ 1,490,000 |
116,380,000 ▲ 1,490,000 |
Vàng nữ trang 99 |
![]() |
112,940,000 ▲ 1,490,000 |
115,440,000 ▲ 1,490,000 |
Vàng 14K PNJ |
![]() |
60,800,000 ▲ 870,000 |
68,300,000 ▲ 870,000 |
Vàng 18K PNJ |
![]() |
80,030,000 ▲ 1,130,000 |
87,530,000 ▲ 1,130,000 |
Vàng 416 (10K) |
![]() |
41,110,000 ▲ 620,000 |
48,610,000 ▲ 620,000 |
Vàng 916 (22K) |
![]() |
104,310,000 ▲ 1,370,000 |
106,810,000 ▲ 1,370,000 |
Vàng 650 (15.6K) |
![]() |
68,380,000 ▲ 980,000 |
75,880,000 ▲ 980,000 |
Vàng 680 (16.3K) |
![]() |
71,870,000 ▲ 1,020,000 |
79,370,000 ▲ 1,020,000 |
Vàng 375 (9K) |
![]() |
36,340,000 ▲ 560,000 |
43,840,000 ▲ 560,000 |
Vàng 333 (8K) |
![]() |
31,100,000 ▲ 500,000 |
38,600,000 ▲ 500,000 |
Vàng miếng Rồng Thăng Long |
![]() |
117,100,000 ▲ 1,400,000 |
120,100,000 ▲ 1,600,000 |
Vàng nhẫn trơn BTMC |
![]() |
117,100,000 ▲ 1,400,000 |
120,100,000 ▲ 1,600,000 |
Bản vị vàng BTMC |
![]() |
117,100,000 ▲ 1,400,000 |
120,100,000 ▲ 1,600,000 |
Vàng miếng SJC BTMC |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,300,000 ▲ 1,800,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 |
![]() |
116,100,000 ▲ 1,300,000 |
119,900,000 ▲ 1,600,000 |
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 |
![]() |
116,000,000 ▲ 1,300,000 |
119,800,000 ▲ 1,600,000 |
Vàng miếng DOJI lẻ |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,300,000 ▲ 1,800,000 |
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
116,500,000 ▲ 1,500,000 |
Vàng miếng SJC Phú Quý |
![]() |
118,300,000 ▲ 1,300,000 |
121,300,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 |
![]() |
115,000,000 ▲ 1,000,000 |
118,000,000 ▲ 1,000,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý |
![]() |
115,000,000 ▲ 1,000,000 |
118,000,000 ▲ 1,000,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 |
![]() |
114,900,000 ▲ 1,000,000 |
117,900,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng trang sức 999.9 |
![]() |
114,000,000 ▲ 500,000 |
117,000,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý |
![]() |
113,900,000 ▲ 500,000 |
116,900,000 ▲ 500,000 |
Vàng trang sức 99 |
![]() |
112,860,000 ▲ 495,000 |
115,830,000 ▲ 495,000 |
Vàng trang sức 98 |
![]() |
111,720,000 ▲ 490,000 |
114,660,000 ▲ 490,000 |
Vàng 999.9 phi SJC |
![]() |
113,000,000 ▼ 200,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC |
![]() |
112,900,000 ▼ 200,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 |
![]() |
128,000 ▲ 1,500 |
150,600 ▲ 1,800 |
Vàng 610 (14.6K) |
![]() |
63,720,000 ▲ 920,000 |
71,220,000 ▲ 920,000 |
Vàng SJC 2 chỉ |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,330,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng miếng SJC BTMH |
![]() |
119,300,000 ▲ 1,800,000 |
121,250,000 ▲ 1,800,000 |
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH |
![]() |
117,100,000 ▲ 1,400,000 |
0
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo |
![]() |
117,100,000 ▲ 1,400,000 |
120,050,000 ▲ 1,600,000 |
Vàng đồng xu |
![]() |
117,100,000 ▲ 1,400,000 |
120,050,000 ▲ 1,600,000 |
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
116,100,000 ▲ 1,300,000 |
119,800,000 ▲ 1,550,000 |
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải |
![]() |
116,000,000 ▲ 1,300,000 |
119,700,000 ▲ 1,550,000 |
Vàng miếng SJC Mi Hồng |
![]() |
111,000,000 ▼ 50,000 |
113,500,000 ▼ 50,000 |
Vàng 999 Mi Hồng |
![]() |
108,500,000 ▼ 50,000 |
111,000,000 ▼ 50,000 |
Vàng 985 Mi Hồng |
![]() |
101,500,000
|
106,000,000 ▼ 50,000 |
Vàng 980 Mi Hồng |
![]() |
101,000,000 ▲ 50,000 |
105,500,000 ▼ 50,000 |
Vàng 950 Mi Hồng |
![]() |
98,000,000 ▼ 100,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng |
![]() |
74,000,000
|
77,500,000 ▲ 50,000 |
Vàng 680 Mi Hồng |
![]() |
63,300,000 ▲ 10,000 |
66,800,000 ▲ 10,000 |
Vàng 610 Mi Hồng |
![]() |
62,300,000
|
65,800,000 ▲ 50,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm |
![]() |
118,300,000 ▲ 800,000 |
120,800,000 ▲ 800,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm |
![]() |
109,500,000 ▲ 1,000,000 |
112,500,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm |
![]() |
107,500,000 ▲ 1,000,000 |
111,000,000 ▲ 1,000,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm |
![]() |
76,550,000 ▲ 750,000 |
82,500,000 ▲ 750,000 |
Vàng Trắng Ngọc Thẩm |
![]() |
76,550,000 ▲ 750,000 |
82,500,000 ▲ 750,000 |
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng |
![]() |
114,000,000 ▲ 1,500,000 |
117,000,000 ▲ 1,500,000 |
Nữ trang 9999 |
![]() |
113,600,000 ▲ 1,500,000 |
116,400,000 ▲ 1,500,000 |
Nữ trang 999 |
![]() |
113,500,000 ▲ 1,500,000 |
116,300,000 ▲ 1,500,000 |
Nữ trang 99 |
![]() |
112,800,000 ▲ 1,500,000 |
115,950,000 ▲ 1,500,000 |
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ giá vàng tiệm vàng Kim Mai An Giang qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)
Chúng tôi cam kết rằng thông tin giá vàng luôn được cập nhật chính xác và liên tục, mang đến cho khách hàng những thông tin kịp thời nhất.
Giới Thiệu Về Tiệm Vàng Kim Mai An Giang
Tiệm Vàng Kim Mai không chỉ là một cơ sở kinh doanh vàng bạc, mà còn là một biểu tượng của sự uy tín và chất lượng trong ngành vàng tại An Giang. Với hơn 19 năm hoạt động, Kim Mai đã xây dựng được một lượng khách hàng trung thành nhờ vào sản phẩm chất lượng, dịch vụ chuyên nghiệp và sự tận tâm với khách hàng.
Chất lượng vàng tại Kim Mai
Tiệm Vàng Kim Mai cung cấp các sản phẩm vàng đa dạng từ vàng 24K, vàng 18K đến các loại vàng miếng SJC với chất lượng được kiểm định nghiêm ngặt. Sản phẩm của Kim Mai được chế tác tỉ mỉ, đảm bảo tính thẩm mỹ cao và độ bền vượt trội. Không chỉ cung cấp sản phẩm vàng, chúng tôi còn cung cấp dịch vụ gia công trang sức, đánh bóng vàng và thu mua vàng cũ với giá cạnh tranh.
Tại Sao Nên Chọn Tiệm Vàng Kim Mai?
Tiệm Vàng Kim Mai nổi bật với những yếu tố sau, khiến khách hàng luôn yên tâm và tin tưởng khi giao dịch:
- Uy tín và chất lượng: Với hơn 19 năm kinh nghiệm, Tiệm Vàng Kim Mai luôn đảm bảo chất lượng vàng đạt chuẩn, được khách hàng đánh giá cao.
- Dịch vụ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên luôn sẵn sàng tư vấn, giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng và hỗ trợ trong mọi giao dịch.
- Giá vàng minh bạch và công khai: Tiệm vàng Kim Mai cam kết cung cấp thông tin giá vàng chính xác, giúp bạn dễ dàng theo dõi và đưa ra quyết định mua bán hợp lý.
Bí Quyết Mua Vàng Tại Tiệm Vàng Kim Mai Hiệu Quả
Mua vàng không chỉ đơn giản là việc trao đổi tài sản, mà còn là một chiến lược đầu tư. Để giúp bạn có thể tối ưu hóa lợi nhuận từ việc mua vàng, dưới đây là một số bí quyết hữu ích:
- Theo dõi thị trường vàng thường xuyên: Việc nắm bắt sự biến động của giá vàng hàng ngày sẽ giúp bạn đưa ra quyết định hợp lý, đặc biệt là khi giá vàng giảm sâu.
- Tận dụng sự chênh lệch giá: Mua vàng khi giá giảm và bán khi giá lên cao là một chiến lược phổ biến giúp bạn kiếm lợi nhuận. Điều này yêu cầu bạn phải có sự theo dõi liên tục và phân tích tình hình thị trường.
- Hiểu rõ các chính sách ưu đãi: Tiệm Vàng Kim Mai luôn cung cấp các chương trình khuyến mãi và ưu đãi cho khách hàng. Hãy tìm hiểu kỹ để tận dụng những ưu đãi này.
Kinh Nghiệm Mua Vàng Đầu Tư và Tích Trữ
Việc mua vàng không chỉ đơn thuần là mua để tiêu dùng, mà còn là một hình thức đầu tư hiệu quả. Để mua vàng đầu tư và tích trữ với giá tốt, bạn có thể áp dụng những mẹo sau:
- Cập nhật thông tin về giá vàng hàng ngày: Để mua vàng với giá hợp lý, bạn cần phải nắm bắt được sự biến động giá vàng hàng ngày. Mua vàng vào thời điểm giá giảm là một chiến lược giúp bạn tiết kiệm chi phí.
- Khám phá các loại vàng khác nhau: Ngoài vàng miếng SJC, bạn cũng có thể tìm hiểu về vàng nhẫn, vàng lắc, hay vàng 18K, vì chúng có thể có mức giá hợp lý hơn.
- So sánh giá vàng giữa các địa điểm: Trước khi quyết định mua vàng, bạn hãy so sánh giá tại nhiều tiệm vàng khác nhau để tìm được nơi có mức giá thấp nhất.
- Thương lượng giá: Đừng ngần ngại đàm phán để có được ưu đãi tốt nhất khi mua vàng.
Kết Luận
Việc nắm bắt thông tin giá vàng chính xác, kịp thời và chọn lựa những địa chỉ uy tín như Tiệm Vàng Kim Mai sẽ giúp bạn có những quyết định đầu tư đúng đắn. Với hơn 19 năm kinh nghiệm, Tiệm Vàng Kim Mai cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm vàng chất lượng và dịch vụ chuyên nghiệp nhất. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ tin cậy để đầu tư vào vàng hoặc mua vàng trang sức, Tiệm Vàng Kim Mai chính là lựa chọn lý tưởng.
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON