Bạn đang tìm kiếm thông tin về giá vàng Vượng Sơn Phúc Yên hôm nay? Vàng 18K, vàng 24K, vàng nhẫn, hay vàng 9999 có giá bao nhiêu? Hãy cùng Rocketmoon khám phá chi tiết về giá vàng tại tiệm vàng bạc Vượng Sơn, các cách phân biệt vàng thật, vàng giả, vàng non, cũng như biến động giá vàng hiện nay tại Vĩnh Phúc trong bài viết dưới đây.

Giá Vàng Vượng Sơn Phúc Yên Hôm Nay

CẬP NHẬT NGÀY 17/09/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

130,300,000

132,300,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

130,300,000

132,320,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

130,300,000

132,330,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

126,600,000

129,300,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

126,600,000

129,400,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

123,800,000

126,800,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

120,544,554

125,544,554

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

78,882,623

86,382,623

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

45,530,888

53,030,888

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

130,300,000

132,300,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

123,900,000

126,400,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

123,770,000

126,270,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

122,740,000

125,240,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

66,590,000

74,090,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

87,450,000

94,950,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

45,230,000

52,730,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

113,380,000

115,880,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

74,810,000

82,310,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

78,600,000

86,100,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

40,050,000

47,550,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

34,360,000

41,860,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

127,600,000

130,600,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

127,600,000

130,600,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

127,600,000

130,600,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

130,300,000

132,300,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

125,300,000

129,100,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

125,200,000

129,000,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

130,300,000

132,300,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

126,800,000

129,800,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

129,800,000

132,300,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

126,800,000

129,800,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

126,800,000

129,800,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

126,700,000

129,700,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

125,500,000

128,500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

125,400,000

128,400,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

124,245,000

127,215,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

122,990,000

125,930,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

118,000,000

▲ 1,000,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

117,900,000

▲ 1,000,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

159,100

▼ 4,700

187,200

▼ 5,500

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

69,750,000

77,250,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

130,300,000

132,330,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

130,400,000

132,200,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

127,700,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

127,600,000

130,600,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

127,600,000

130,600,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

125,300,000

129,100,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

125,200,000

129,000,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

131,300,000

▲ 30,000

132,300,000

▲ 30,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

127,800,000

▼ 50,000

129,300,000

▼ 50,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

114,500,000

▼ 50,000

117,500,000

▼ 50,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

114,000,000

▼ 50,000

117,000,000

▼ 50,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

110,500,000

▼ 50,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

82,500,000

▼ 50,000

86,000,000

▼ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

72,000,000

▼ 50,000

75,500,000

▼ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

71,000,000

▼ 50,000

74,500,000

▼ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

130,300,000

132,300,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

115,500,000

▼ 2,000,000

118,500,000

▼ 2,000,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

112,500,000

▼ 2,000,000

115,500,000

▼ 2,000,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

80,030,000

▼ 1,500,000

86,630,000

▼ 1,500,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

80,030,000

▼ 1,500,000

86,630,000

▼ 1,500,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

126,800,000

129,800,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

124,000,000

128,000,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

123,900,000

127,900,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

123,200,000

127,550,000

(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ Vàng Vượng Sơn Phúc Yên  qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)

Tiệm vàng Vượng Sơn Phúc Yên, cùng với các thương hiệu nổi tiếng khác như Anh Phong và Oanh Vân, là một địa chỉ uy tín tại Vĩnh Phúc. Vượng Sơn cung cấp đa dạng các sản phẩm vàng bạc, đá quý chất lượng cao, được chế tác tỉ mỉ bởi các thợ lành nghề. Các sản phẩm tại tiệm vàng này bao gồm nhẫn, bông tai, dây chuyền và nhiều món trang sức khác, làm từ các loại vàng như vàng 18K, vàng 24K, vàng 9999, và vàng Ý kết hợp với đá quý.

Mỗi sản phẩm tại Vượng Sơn đều đảm bảo độ tinh khiết và chất lượng, kèm theo giấy chứng nhận và hóa đơn đầy đủ khi mua hàng. Khi đến đây, bạn sẽ được tư vấn tận tình và nhận các ưu đãi đặc biệt, giúp bạn yên tâm về chất lượng và giá trị của sản phẩm.

Thông Tin Liên Hệ:

  • Địa chỉ: 30 Trần Hưng Đạo, Phúc Yên, Vĩnh Phúc
  • Số điện thoại: 0915651575
  • Giờ làm việc: 7h30 – 20h30

Cách Phân Biệt Vàng Thật, Vàng Giả, Vàng Non, Và Vàng Mạ

Việc phân biệt vàng thật và vàng giả, vàng non và vàng mạ không phải lúc nào cũng đơn giản. Dưới đây là những gợi ý hữu ích giúp bạn nhận diện được vàng chất lượng:

  1. Độ bóng của vàng: Vàng thật có bề mặt mịn màng, không có vết sần sùi hoặc lỗ nhỏ. Vàng giả thường có bề mặt không đều, dễ nhận thấy.
  2. Độ mềm: Vàng thật mềm, bạn có thể cảm nhận bằng cách bóp nhẹ hoặc cắn thử (nếu được phép). Vàng giả cứng và không để lại dấu vết.
  3. Kiểm tra bằng nam châm: Vàng thật không bị hút bởi nam châm. Nếu trang sức bị hút mạnh, có thể đó là vàng giả hoặc chứa tạp chất kim loại khác.
  4. Kiểm tra bằng lửa: Khi đốt vàng thật, nó sẽ co lại, trong khi vàng giả có thể bị biến mất hoặc không thay đổi. Tuy nhiên, phương pháp này cần thận trọng để tránh mất một phần nhỏ vàng.
  5. Vàng mạ: Vàng mạ có lớp phủ vàng mỏng trên lõi kim loại khác như bạc hoặc đồng. Lớp phủ này có thể phai màu trong vòng 3-6 tháng nếu không được bảo quản đúng cách.
  6. Vàng non: Vàng non, thường là vàng 10K, có giá trị thấp hơn và dễ bị xỉn màu. Đây là yếu tố cần cân nhắc trước khi quyết định mua, vì nhiều người có thể nhầm lẫn vàng non với vàng thật.

Kết Luận

Bài viết trên đã cung cấp thông tin chi tiết về giá vàng Vượng Sơn Phúc Yên hôm nay và các yếu tố tác động đến biến động giá vàng tại Vĩnh Phúc. Hy vọng bạn đã có đủ kiến thức để đưa ra quyết định đầu tư đúng đắn. Đừng quên theo dõi Rocketmoon để cập nhật những thông tin, tin tức mới nhất về thị trường vàng và tài chính chính xác nhất.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *