Dưới đây là bản tin nhanh về giá vàng tại Long An hôm nay cập nhật ngày 29/04/2025, bao gồm các thương hiệu nổi bật như: SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry, và PNJ. Các mức giá vàng 9999 được tổng hợp chi tiết từ trang Giá Vàng RocketMoon như sau:

Bảng giá vàng Long An hôm nay 

CẬP NHẬT NGÀY 29/04/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

118,800,000

▲ 1,300,000

120,800,000

▲ 1,300,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

118,800,000

▲ 1,300,000

120,820,000

▲ 1,300,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

118,800,000

▲ 1,300,000

120,830,000

▲ 1,300,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

114,000,000

▲ 1,500,000

116,500,000

▲ 1,500,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

114,000,000

▲ 1,500,000

116,600,000

▲ 1,500,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

114,000,000

▲ 1,500,000

115,900,000

▲ 1,500,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

110,752,475

▲ 1,485,149

114,752,475

▲ 1,485,149

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

72,969,882

▲ 1,020,102

78,969,882

▲ 1,020,102

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

42,485,134

▲ 625,563

48,485,134

▲ 625,563

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

118,800,000

▲ 1,300,000

120,800,000

▲ 1,300,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

116,500,000

▲ 1,500,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

113,880,000

▲ 1,490,000

116,380,000

▲ 1,490,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

112,940,000

▲ 1,490,000

115,440,000

▲ 1,490,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

60,800,000

▲ 870,000

68,300,000

▲ 870,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

80,030,000

▲ 1,130,000

87,530,000

▲ 1,130,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

41,110,000

▲ 620,000

48,610,000

▲ 620,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

104,310,000

▲ 1,370,000

106,810,000

▲ 1,370,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

68,380,000

▲ 980,000

75,880,000

▲ 980,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

71,870,000

▲ 1,020,000

79,370,000

▲ 1,020,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

36,340,000

▲ 560,000

43,840,000

▲ 560,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

31,100,000

▲ 500,000

38,600,000

▲ 500,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

116,800,000

▲ 1,100,000

119,800,000

▲ 1,300,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

116,800,000

▲ 1,100,000

119,800,000

▲ 1,300,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

116,800,000

▲ 1,100,000

119,800,000

▲ 1,300,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

118,800,000

▲ 1,300,000

120,800,000

▲ 1,300,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

115,800,000

▲ 1,000,000

119,600,000

▲ 1,300,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

115,700,000

▲ 1,000,000

119,500,000

▲ 1,300,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

118,800,000

▲ 1,300,000

120,800,000

▲ 1,300,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

114,000,000

▲ 1,500,000

116,500,000

▲ 1,500,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

117,800,000

▲ 800,000

120,800,000

▲ 1,300,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

114,800,000

▲ 800,000

117,800,000

▲ 800,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

114,800,000

▲ 800,000

117,800,000

▲ 800,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

114,700,000

▲ 800,000

117,700,000

▲ 800,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

114,000,000

▲ 500,000

117,000,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

113,900,000

▲ 500,000

116,900,000

▲ 500,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

112,860,000

▲ 495,000

115,830,000

▲ 495,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

111,720,000

▲ 490,000

114,660,000

▲ 490,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

113,200,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

113,100,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

127,400

▲ 900

149,900

▲ 1,100

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

63,720,000

▲ 920,000

71,220,000

▲ 920,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

118,800,000

▲ 1,300,000

120,830,000

▲ 1,300,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

119,000,000

▲ 1,500,000

120,750,000

▲ 1,300,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

116,800,000

▲ 1,100,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

116,800,000

▲ 1,100,000

119,750,000

▲ 1,300,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

116,800,000

▲ 1,100,000

119,750,000

▲ 1,300,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

115,800,000

▲ 1,000,000

119,550,000

▲ 1,300,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

115,700,000

▲ 1,000,000

119,450,000

▲ 1,300,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

111,000,000

▼ 50,000

113,500,000

▼ 50,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

108,500,000

▼ 50,000

111,000,000

▼ 50,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

101,500,000

106,000,000

▼ 50,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

101,000,000

▲ 50,000

105,500,000

▼ 50,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

98,000,000

▼ 100,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

74,000,000

77,500,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

63,300,000

▲ 10,000

66,800,000

▲ 10,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

62,300,000

65,800,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

118,500,000

▲ 1,000,000

121,000,000

▲ 1,000,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

109,500,000

▲ 1,000,000

112,500,000

▲ 1,000,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

107,500,000

▲ 1,000,000

111,000,000

▲ 1,000,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

76,550,000

▲ 750,000

82,500,000

▲ 750,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

76,550,000

▲ 750,000

82,500,000

▲ 750,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

114,000,000

▲ 1,500,000

117,000,000

▲ 1,500,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

113,600,000

▲ 1,500,000

116,400,000

▲ 1,500,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

113,500,000

▲ 1,500,000

116,300,000

▲ 1,500,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

112,800,000

▲ 1,500,000

115,950,000

▲ 1,500,000

Danh sách các tiệm vàng uy tín tại Long An

Khu vực Thành phố Tân An

  • Tiệm vàng Hai Nho: 31-35 Trương Định, phường 1, TP Tân An, Long An.
  • Tiệm vàng Thế Hùng: 40 Võ Công Tồn, phường 1, TP Tân An, Long An.
  • PNJ Center Trương Định Long An: Số 108 đường Trương Định, phường 1, TP Tân An, Long An.
  • Tiệm vàng Kim Long Trúc: TP Tân An, Long An.
  • Tiệm vàng Phú Hiếu: TP Tân An, Long An.

Khu vực Đức Hòa

  • Tiệm vàng Kim Hoàn Khôi: Đức Hòa, Long An.
  • Tiệm vàng Kim Vạn Phước: Đức Hòa, Long An.

Khu vực khác

  • Tiệm vàng Kim Tỷ: Long An.
  • Tiệm vàng Kim Nhựt 1: Long An.
  • DNTN Kim Nhật Linh L.A: Long An.

Khu vực Vĩnh Hưng

  • Tiệm vàng Thu Tài: 02 Bình Thành Thôn B, thị trấn Vĩnh Hưng, huyện Vĩnh Hưng, Long An.

Lưu ý khi lựa chọn tiệm vàng

  1. Chọn địa chỉ uy tín: Luôn mua vàng tại các tiệm vàng có tên tuổi để đảm bảo chất lượng và giá cả minh bạch.
  2. Kiểm tra sản phẩm: Lưu ý tem mác, giấy chứng nhận và hàm lượng vàng trước khi mua.
  3. Theo dõi giá vàng: Giá vàng biến động theo thị trường, cần tham khảo trước khi giao dịch.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Long An

Yếu tố Giải thích
Yếu tố toàn cầu
Chính sách tiền tệ Lãi suất tăng → Giá vàng giảm; Lãi suất giảm → Giá vàng tăng.
Kinh tế – chính trị Tình hình bất ổn → Nhu cầu vàng tăng → Giá vàng tăng.
Giá trị đồng USD USD mạnh → Giá vàng giảm; USD yếu → Giá vàng tăng.
Yếu tố trong nước
Chính sách NHNN Chính sách kiểm soát lạm phát, điều chỉnh mua bán vàng ảnh hưởng trực tiếp đến giá.
Nguồn cung và cầu Nhu cầu cao → Giá vàng tăng.
Yếu tố địa phương
Hoạt động kinh doanh Cạnh tranh giá cả giữa các tiệm vàng ảnh hưởng tới giá vàng.
Sự kiện địa phương Các dịp lễ hội hoặc nhu cầu mua vàng tăng cao có thể làm giá vàng biến động.

Dự báo giá vàng tại Long An

  • Xu hướng tăng giá: Giá vàng được dự đoán sẽ tăng trong thời gian tới do các yếu tố toàn cầu và nhu cầu nội địa gia tăng.
  • Lời khuyên: Nhà đầu tư nên cẩn trọng, theo dõi sát sao biến động thị trường để lựa chọn thời điểm mua bán phù hợp.

Phương pháp đầu tư vàng hiệu quả tại Long An

Phương pháp Ưu điểm Lưu ý
Mua vàng miếng/thỏi Thanh khoản cao, dễ lưu trữ Chọn tiệm vàng uy tín, kiểm tra giấy chứng nhận chất lượng.
Mua vàng trang sức Giá trị thẩm mỹ cao Ưu tiên sản phẩm hàm lượng vàng cao, tránh mất giá khi bán lại.
Giao dịch vàng online Nhanh chóng, tiện lợi Lựa chọn sàn giao dịch đáng tin cậy, thường xuyên theo dõi giá vàng.
Đầu tư cổ phiếu vàng Tiềm năng lợi nhuận cao Nghiên cứu kỹ lưỡng công ty khai thác vàng và tình hình thị trường.
Quỹ ETF vàng Đa dạng hóa, giảm thiểu rủi ro đầu tư Chọn quỹ có uy tín, đánh giá hiệu suất đầu tư trước khi tham gia.
Mua vàng nhẫn Phù hợp với vốn nhỏ, dễ giao dịch lại Nên giao dịch tại cùng một cửa hàng để tránh mất giá do chênh lệch.

Với những thông tin trên, hy vọng bạn sẽ đưa ra quyết định đầu tư vàng phù hợp và hiệu quả!

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *