Cập nhật nhanh giá vàng tại Nam Định hôm nay 04/09/2025: Dưới đây là thông tin chi tiết về giá vàng hôm nay của các thương hiệu uy tín như: SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý JewelryPNJ. Mời quý bạn đọc theo dõi thông tin cụ thể tại trang Giá Vàng 9999 RocketMoon.

Bảng giá vàng Nam Định hôm nay

CẬP NHẬT HÔM NAY 04/09/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

131,900,000

133,400,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

131,900,000

133,420,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

131,900,000

133,430,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

125,500,000

128,000,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

125,500,000

128,100,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

124,000,000

126,500,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

120,247,525

125,247,525

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

78,678,603

86,178,603

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

45,405,776

52,905,776

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

131,900,000

133,400,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

125,800,000

128,800,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

125,800,000

128,800,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

125,800,000

128,800,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

123,900,000

126,400,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

123,770,000

126,270,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

122,740,000

125,240,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

66,590,000

74,090,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

87,450,000

94,950,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

45,230,000

52,730,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

113,380,000

115,880,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

74,810,000

82,310,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

78,600,000

86,100,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

40,050,000

47,550,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

34,360,000

41,860,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

126,000,000

129,000,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

126,000,000

129,000,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

126,000,000

129,000,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

131,400,000

133,400,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

113,200,000

▲ 100,000

116,700,000

▲ 100,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

113,100,000

▲ 100,000

116,600,000

▲ 100,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

131,900,000

133,400,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

125,800,000

128,800,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

131,000,000

133,400,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

125,500,000

128,500,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

125,500,000

128,500,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

125,300,000

128,300,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

124,000,000

127,000,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

123,900,000

126,900,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

122,760,000

125,730,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

121,520,000

124,460,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

115,200,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

115,100,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

156,700

184,400

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

69,750,000

77,250,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

131,900,000

133,430,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

132,000,000

133,300,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

126,000,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

126,100,000

129,000,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

126,100,000

129,000,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

123,700,000

127,500,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

123,600,000

127,400,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

132,400,000

▲ 40,000

133,400,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

127,000,000

▲ 50,000

128,500,000

▲ 50,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

115,000,000

▲ 50,000

118,000,000

▲ 50,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

114,500,000

▲ 50,000

117,500,000

▲ 50,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

111,000,000

▲ 50,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

83,000,000

▲ 50,000

86,500,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

72,500,000

▲ 50,000

76,000,000

▲ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

71,500,000

▲ 50,000

75,000,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

132,800,000

135,000,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

116,800,000

119,000,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

114,800,000

117,000,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

81,050,000

87,000,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

81,050,000

87,000,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

125,800,000

128,800,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

122,850,000

127,600,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

122,750,000

127,500,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

122,050,000

127,150,000

Các tiệm vàng uy tín tại Nam Định

Tên tiệm vàng Địa chỉ Đặc điểm
PNJ Nam Định 52 Quang Trung, TP. Nam Định Thương hiệu trang sức uy tín, cung cấp nhiều mẫu vàng và bạc cao cấp.
Vàng Bạc Chí Thành TP. Nam Định Cửa hàng nổi tiếng với các sản phẩm trang sức đẹp, được nhiều khách hàng tin tưởng.
Vàng Bạc Linh Vượng TP. Nam Định Chuyên cung cấp vàng bạc chất lượng cao với mẫu mã đa dạng.
Công ty Vàng Bạc Đá Quý Thịnh Vượng TP. Nam Định Chuyên các sản phẩm trang sức vàng bạc, đá quý chất lượng cao.
Cửa hàng Vàng Tú Uyên 200/202 Quang Trung, TP. Nam Định Liên hệ: 0228 3865 656
Tiệm Hải Hạnh 204 Phố Trần Hưng Đạo, Bà Triệu, TP. Nam Định Tiệm vàng lâu năm với uy tín trong ngành trang sức tại địa phương.
Công ty Vàng Bạc Đá Quý Đại Phát Vượng TP. Nam Định Cung cấp trang sức vàng bạc đá quý chất lượng vượt trội.
Trang Sức DOJI Nam Định TP. Nam Định Thương hiệu DOJI nổi tiếng với sản phẩm cao cấp và thiết kế sang trọng.
Vàng Bạc Phúc Thành 128–130 Trần Hưng Đạo, TP. Nam Định Hotline: 0350 384 9668
Doanh nghiệp Vàng Bạc Châm Bơ 89–91 Đường Hữu Nghị, TP. Nam Định Kinh doanh nhẫn vàng rồng Thăng Long 999.9 và các sản phẩm trang sức cao cấp.

Lưu ý khi lựa chọn mua vàng:

  • Tìm hiểu thông tin: Nên tham khảo đánh giá khách hàng và thông tin tiệm vàng trước khi mua.
  • Kiểm tra sản phẩm: Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và đúng giá trị.

Các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng tại Nam Định

Yếu tố Mô tả Ảnh hưởng đến giá vàng
Lạm phát Lạm phát cao Giá vàng tăng
Chính sách tiền tệ Lãi suất tăng Giá vàng giảm
Tỷ giá USD/VND USD tăng Giá vàng trong nước tăng
Cung và cầu Cung hạn chế, cầu tăng Giá vàng tăng
Tình hình kinh tế – chính trị Bất ổn kinh tế, chính trị Giá vàng tăng
Đầu cơ và quỹ ETF vàng Quỹ ETF vàng mua vào, đầu cơ tăng Giá vàng tăng
Quy định của Ngân hàng Nhà nước Hạn chế nhập khẩu vàng, kiểm soát giá Giá vàng trong nước chênh lệch thế giới

Dự báo giá vàng tại Nam Định trong thời gian tới

Tình hình kinh tế toàn cầu và chính sách tiền tệ của FED

  • Kịch bản 1: Kinh tế Mỹ hạ cánh mềm → Giá vàng ổn định.
  • Kịch bản 2: Kinh tế Mỹ suy thoái nặng → Giá vàng tăng mạnh.
  • Kịch bản 3: Kinh tế Mỹ tăng trưởng ổn định → Giá vàng chịu áp lực giảm.

Yếu tố dự báo khác

  • Nhu cầu vàng từ ngân hàng trung ương: Tăng nhu cầu → Giá vàng tăng.
  • Tỷ giá USD/VND: USD tăng → Giá vàng trong nước tăng.
  • Biến động chính trị, kinh tế: Bất ổn tăng cao → Giá vàng tăng.

Khuyến nghị dành cho nhà đầu tư:

  • Theo dõi thị trường: Cập nhật thông tin kinh tế và các chính sách tiền tệ.
  • Quyết định hợp lý: Dựa trên các yếu tố cung cầu và biến động giá vàng thực tế.
  • Lưu ý: Dự báo chỉ mang tính tham khảo, thị trường có thể biến động ngoài dự kiến.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *