Bản tin nhanh: Cập nhật giá vàng hôm nay tại Đồng Nai ([datehomay]

Hôm nay, giá vàng tại Đồng Nai ghi nhận sự biến động ở các thương hiệu lớn như SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry, và PNJ. Chi tiết giá vàng 9999 được cập nhật đầy đủ và chính xác tại trang Giá Vàng 9999 Rocketmoon như sau

Bảng giá vàng Đồng Nai hôm nay 19/09/2025

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

130,000,000

▼ 300,000

132,000,000

▼ 300,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

130,000,000

▼ 300,000

132,020,000

▼ 300,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

130,000,000

▼ 300,000

132,030,000

▼ 300,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

126,300,000

▼ 300,000

129,000,000

▼ 300,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

126,300,000

▼ 300,000

129,100,000

▼ 300,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

123,500,000

▼ 300,000

126,500,000

▼ 300,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

120,247,525

▼ 297,030

125,247,525

▼ 297,030

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

78,678,603

▼ 204,020

86,178,603

▼ 204,020

Nữ trang 41,7% Gold Icon SJC

45,405,776

▼ 125,113

52,905,776

▼ 125,113

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

130,000,000

▼ 300,000

132,000,000

▼ 300,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

126,300,000

▼ 500,000

129,300,000

▼ 500,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

126,300,000

▼ 500,000

129,300,000

▼ 500,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

126,300,000

▼ 500,000

129,300,000

▼ 500,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

123,500,000

▼ 400,000

126,000,000

▼ 400,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

123,370,000

▼ 400,000

125,870,000

▼ 400,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

122,340,000

▼ 400,000

124,840,000

▼ 400,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

66,360,000

▼ 230,000

73,860,000

▼ 230,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

87,150,000

▼ 300,000

94,650,000

▼ 300,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

45,070,000

▼ 160,000

52,570,000

▼ 160,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

113,020,000

▼ 360,000

115,520,000

▼ 360,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

74,550,000

▼ 260,000

82,050,000

▼ 260,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

78,330,000

▼ 270,000

85,830,000

▼ 270,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

39,900,000

▼ 150,000

47,400,000

▼ 150,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

34,230,000

▼ 130,000

41,730,000

▼ 130,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

127,000,000

▼ 600,000

130,000,000

▼ 600,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

127,000,000

▼ 600,000

130,000,000

▼ 600,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

127,000,000

▼ 600,000

130,000,000

▼ 600,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

130,000,000

▼ 300,000

132,000,000

▼ 300,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

124,700,000

▼ 600,000

128,500,000

▼ 600,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

124,600,000

▼ 600,000

128,400,000

▼ 600,000

Vàng miếng DOJI lẻ Gold Icon DOJI

130,000,000

▼ 300,000

132,000,000

▼ 300,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

126,300,000

▼ 500,000

129,300,000

▼ 500,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

129,000,000

▼ 800,000

131,700,000

▼ 600,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

126,200,000

▼ 600,000

129,200,000

▼ 600,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

126,200,000

▼ 600,000

129,200,000

▼ 600,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

126,100,000

▼ 600,000

129,100,000

▼ 600,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

125,000,000

▼ 500,000

128,000,000

▼ 500,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

124,900,000

▼ 500,000

127,900,000

▼ 500,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

123,750,000

▼ 495,000

126,720,000

▼ 495,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

122,500,000

▼ 490,000

125,440,000

▼ 490,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

117,500,000

▼ 500,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

117,400,000

▼ 500,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

160,700

▲ 1,600

189,100

▲ 1,900

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

69,510,000

▼ 240,000

77,010,000

▼ 240,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

130,000,000

▼ 300,000

132,030,000

▼ 300,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

129,800,000

▼ 600,000

131,600,000

▼ 600,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

127,000,000

▼ 700,000

0

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

127,000,000

▼ 600,000

129,900,000

▼ 700,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

127,000,000

▼ 600,000

129,900,000

▼ 700,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

124,700,000

▼ 600,000

128,500,000

▼ 600,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

124,600,000

▼ 600,000

128,400,000

▼ 600,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

131,000,000

▲ 30,000

132,000,000

▲ 30,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

127,500,000

▲ 50,000

129,000,000

▲ 50,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

114,000,000

▲ 100,000

117,000,000

▲ 100,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

113,500,000

▲ 100,000

116,500,000

▲ 100,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

110,000,000

▲ 100,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,500,000

▲ 50,000

85,000,000

▲ 50,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

71,000,000

▲ 50,000

74,500,000

▲ 50,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

70,000,000

▲ 50,000

73,500,000

▲ 50,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

130,000,000

▼ 300,000

132,000,000

▼ 300,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

116,000,000

▲ 500,000

118,500,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

113,500,000

▲ 1,000,000

116,500,000

▲ 1,000,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

80,780,000

▲ 750,000

87,380,000

▲ 750,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

80,780,000

▲ 750,000

87,380,000

▲ 750,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

126,300,000

▼ 500,000

129,300,000

▼ 500,000

Nữ trang 9999 Gold Icon DOJI

123,500,000

▼ 500,000

127,500,000

▼ 500,000

Nữ trang 999 Gold Icon DOJI

123,400,000

▼ 500,000

127,400,000

▼ 500,000

Nữ trang 99 Gold Icon DOJI

122,700,000

▼ 500,000

127,050,000

▼ 500,000

Danh sách địa chỉ các tiệm vàng uy tín tại Đồng Nai

  1. PNJ Biên Hòa
  • Địa chỉ: 162/4 KP 10, Phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 3980 303 – 0251 3980 405
  1. Tiệm vàng Kim Mai 2 Biên Hòa
  • Địa chỉ: 242 đường CMT8, Phường Thanh Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 3881 108
  1. Trang sức TJC
  • Địa chỉ: 1080 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0938 256 545
  1. SJC Biên Hòa
  • Địa chỉ: 56/12 Phạm Văn Thuận, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0779 397 939
  1. Tiệm vàng Quốc Bảo
  • Địa chỉ: 10/1 KP1, P. Tam Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0968 47 33 99
  1. Vàng Bạc Đá Quý Thanh Mao – TMJ
  • Địa chỉ: 242 đường Đồng Khởi, KP4, Phường Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0937 785 679
  1. Tiệm Vàng Ý Ngọc
  • Địa chỉ: 132 Nguyễn Ái Quốc, KP7, Phường Tân Biên, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 3881 108
  1. Tiệm Vàng Ngọc Phát
  • Địa chỉ: 10 Phan Đình Phùng, Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 3846 020
  1. Tiệm Vàng Ngọc Ánh
  • Địa chỉ: Nguyễn Thị Giang, Quyết Thắng, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 384 6442
  1. Tiệm Vàng Kim Hoàng Ngoãn
  • Địa chỉ: 25 đường Đồng Khởi, TP. Long Khánh, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 378 7239
  1. Tiệm Vàng Quốc Bảo Tuấn
  • Địa chỉ: 206 Bùi Văn Hoà, Tổ 10, Khu phố 3, P. Long Bình Tân, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 381 4444
  1. Tiệm Vàng Kim Sơn Tín Jewelry
  • Địa chỉ: 24 đường Đồng Khởi, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
  • Điện thoại: 0251 385 7337

Giá vàng Đồng Nai được tính theo các đơn vị phổ biến sau

Đơn vị Tương đương Khối lượng (gram)
1 cây vàng 1 lượng vàng 37.5
1 chỉ vàng 1/10 cây vàng 3.75
1 phân vàng 1/10 chỉ vàng 0.375
1 kg vàng 2660 phân vàng 997.5

Lưu ý khi mua vàng tại ngân hàng ở Đồng Nai

Lưu ý Giải thích
Chọn ngân hàng uy tín Ưu tiên các ngân hàng lớn như Agribank, BIDV, VietinBank, Vietcombank.
Đăng ký mua vàng trực tuyến Sử dụng ứng dụng mobile banking để tiết kiệm thời gian.
Kiểm tra chất lượng vàng Yêu cầu giấy tờ chứng nhận chất lượng và nguồn gốc.
Giữ lại hóa đơn, chứng từ Đảm bảo có giấy tờ hợp lệ cho các giao dịch sau này.
Lưu trữ vàng an toàn Dùng két sắt gia đình hoặc két sắt tại ngân hàng.
Theo dõi giá vàng Cập nhật biến động giá để mua bán hiệu quả.
Tư vấn tài chính Nhờ chuyên gia tư vấn nếu chưa có kinh nghiệm mua vàng.

Các lưu ý bổ sung

  • Mang theo giấy tờ tùy thân (CMND/CCCD) khi giao dịch.
  • Tuân thủ quy định về phòng chống rửa tiền.
  • Tìm hiểu kỹ sản phẩm và so sánh giá trước khi quyết định.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *