Điểm tin nhanh giá vàng tại Tuyên Quang hôm nay ngày 11/12/2024: Cập nhật từ các thương hiệu vàng uy tín

Hôm nay, giá vàng tại Tuyên Quang tiếp tục thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và người dân. Các thương hiệu vàng nổi bật như SJC, Bảo Tín Mạnh Hải, Bảo Tín Minh Châu, DOJI, Mi Hồng, Ngọc Thẩm, Phú Quý Jewelry và PNJ đều có những biến động giá đáng chú ý. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá vàng 9999 tại trang Giá Vàng RocketMoon, mời bạn tham khảo:

Bảng giá vàng Tuyên Quang hôm nay

CẬP NHẬT NGÀY 11/12/2024

LOẠI CÔNG TY MUA VÀO (VNĐ) BÁN RA (VNĐ)
Vàng miếng SJC theo lượng Gold Icon SJC

84,400,000

▲ 800,000

86,900,000

▲ 1,300,000

Vàng SJC 5 chỉ Gold Icon SJC

84,400,000

▲ 800,000

86,920,000

▲ 1,300,000

Vàng SJC 1 chỉ Gold Icon SJC

84,400,000

▲ 800,000

86,930,000

▲ 1,300,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ Gold Icon SJC

84,300,000

▲ 800,000

85,700,000

▲ 900,000

Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân Gold Icon SJC

84,300,000

▲ 800,000

85,800,000

▲ 900,000

Trang sức vàng SJC 9999 Gold Icon SJC

84,200,000

▲ 800,000

85,300,000

▲ 900,000

Vàng trang sức SJC 99% Gold Icon SJC

81,455,445

▲ 891,089

84,455,445

▲ 891,089

Nữ trang 68% Gold Icon SJC

55,159,800

▲ 612,061

58,159,800

▲ 612,061

Nữ trang 41.7% Gold Icon SJC

32,723,657

▲ 375,338

35,723,657

▲ 375,338

Vàng miếng SJC PNJ Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 1,000,000

87,100,000

▲ 1,500,000

Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 800,000

85,800,000

▲ 900,000

Vàng Kim Bảo 9999 Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 800,000

85,800,000

▲ 900,000

Vàng Phúc Lộc Tài 9999 Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 800,000

85,800,000

▲ 900,000

Vàng Trang sức 9999 PNJ Gold Icon PNJ

84,500,000

▲ 800,000

85,300,000

▲ 800,000

Vàng Trang sức 24K PNJ Gold Icon PNJ

84,420,000

▲ 800,000

85,220,000

▲ 800,000

Vàng nữ trang 99 Gold Icon PNJ

83,550,000

▲ 790,000

84,550,000

▲ 790,000

Vàng 14K PNJ Gold Icon PNJ

48,650,000

▲ 470,000

50,050,000

▲ 470,000

Vàng 18K PNJ Gold Icon PNJ

62,730,000

▲ 600,000

64,130,000

▲ 600,000

Vàng 416 (10K) Gold Icon PNJ

34,240,000

▲ 340,000

35,640,000

▲ 340,000

Vàng 916 (22K) Gold Icon PNJ

77,740,000

▲ 740,000

78,240,000

▲ 740,000

Vàng 650 (15.6K) Gold Icon PNJ

54,200,000

▲ 520,000

55,600,000

▲ 520,000

Vàng 680 (16.3K) Gold Icon PNJ

56,750,000

▲ 540,000

58,150,000

▲ 540,000

Vàng 375 (9K) Gold Icon PNJ

30,740,000

▲ 300,000

32,140,000

▲ 300,000

Vàng 333 (8K) Gold Icon PNJ

26,900,000

▲ 260,000

28,300,000

▲ 260,000

Vàng miếng Rồng Thăng Long Gold Icon BTMC

84,380,000

▲ 950,000

85,980,000

▲ 1,050,000

Vàng nhẫn trơn BTMC Gold Icon BTMC

84,380,000

▲ 950,000

85,980,000

▲ 1,050,000

Bản vị vàng BTMC Gold Icon BTMC

84,380,000

▲ 950,000

85,980,000

▲ 1,050,000

Vàng miếng SJC BTMC Gold Icon BTMC

84,400,000

▲ 800,000

86,900,000

▲ 1,300,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 Gold Icon BTMC

83,750,000

▲ 900,000

85,750,000

▲ 1,000,000

Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 Gold Icon BTMC

83,650,000

▲ 900,000

85,650,000

▲ 1,000,000

Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ Gold Icon DOJI

84,400,000

▲ 1,300,000

86,900,000

▲ 1,300,000

Vàng miếng DOJI HCM lẻ Gold Icon DOJI

84,400,000

▲ 1,300,000

86,900,000

▲ 1,300,000

Vàng 24k (nghìn/chỉ) Gold Icon DOJI

84,400,000

▲ 1,300,000

86,900,000

▲ 1,300,000

Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng Gold Icon DOJI

84,800,000

▲ 900,000

85,900,000

▲ 1,000,000

Vàng miếng Phúc Long DOJI Gold Icon DOJI

84,400,000

▲ 1,300,000

86,900,000

▲ 1,300,000

Vàng miếng SJC Phú Quý Gold Icon PHUQUY

84,600,000

▲ 1,000,000

87,100,000

▲ 1,500,000

Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 Gold Icon PHUQUY

84,500,000

▲ 800,000

85,900,000

▲ 1,000,000

1 Lượng vàng 9999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

84,500,000

▲ 800,000

85,900,000

▲ 1,000,000

Phú quý 1 lượng 99.9 Gold Icon PHUQUY

84,400,000

▲ 800,000

85,800,000

▲ 1,000,000

Vàng trang sức 999.9 Gold Icon PHUQUY

83,800,000

▲ 1,100,000

85,600,000

▲ 900,000

Vàng trang sức 999 Phú Quý Gold Icon PHUQUY

83,700,000

▲ 1,100,000

85,500,000

▲ 900,000

Vàng trang sức 99 Gold Icon PHUQUY

82,962,000

▲ 1,089,000

84,744,000

▲ 891,000

Vàng trang sức 98 Gold Icon PHUQUY

82,124,000

▲ 1,078,000

83,888,000

▲ 882,000

Vàng 999.9 phi SJC Gold Icon PHUQUY

83,800,000

▲ 1,100,000

0

Vàng 999.0 phi SJC Gold Icon PHUQUY

83,700,000

▲ 1,100,000

0

Bạc Phú Quý 99.9 Gold Icon PHUQUY

116,100

▼ 600

136,600

▼ 700

Vàng 610 (14.6K) Gold Icon PNJ

50,780,000

▲ 480,000

52,180,000

▲ 480,000

Vàng SJC 2 chỉ Gold Icon SJC

84,400,000

▲ 800,000

86,930,000

▲ 1,300,000

Vàng miếng SJC BTMH Gold Icon BTMH

84,400,000

▲ 800,000

86,900,000

▲ 1,300,000

Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH Gold Icon BTMH

84,330,000

▲ 600,000

85,830,000

▲ 900,000

Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo Gold Icon BTMH

84,330,000

▲ 600,000

85,830,000

▲ 900,000

Vàng đồng xu Gold Icon BTMH

84,330,000

▲ 600,000

85,830,000

▲ 900,000

Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

83,750,000

▲ 600,000

85,830,000

▲ 900,000

Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải Gold Icon BTMH

83,650,000

▲ 600,000

85,730,000

▲ 900,000

Vàng miếng SJC Mi Hồng Gold Icon MIHONG

85,000,000

▼ 50,000

86,500,000

Vàng 999 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

84,500,000

▼ 10,000

85,500,000

▼ 10,000

Vàng 985 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,800,000

▼ 10,000

83,500,000

▼ 10,000

Vàng 980 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

81,400,000

▼ 10,000

83,100,000

▼ 10,000

Vàng 950 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

78,900,000

▼ 10,000

0

Vàng 750 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

59,600,000

▼ 20,000

61,800,000

▼ 20,000

Vàng 680 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

51,600,000

▼ 20,000

53,800,000

▼ 20,000

Vàng 610 Mi Hồng Gold Icon MIHONG

50,600,000

▼ 20,000

52,800,000

▼ 20,000

Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

83,500,000

▲ 200,000

86,500,000

▲ 200,000

Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

82,500,000

▼ 100,000

85,000,000

▲ 200,000

Vàng ta Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

81,500,000

▼ 300,000

84,500,000

▲ 200,000

Vàng 18K Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

57,430,000

▲ 230,000

62,780,000

▲ 230,000

Vàng Trắng Ngọc Thẩm Gold Icon NGOCTHAM

57,430,000

▲ 230,000

62,780,000

▲ 230,000

Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng Gold Icon PNJ

84,600,000

▲ 800,000

85,800,000

▲ 900,000

Các Tiệm Vàng Uy Tín Tại Tuyên Quang

Tại Tuyên Quang, các tiệm vàng uy tín tiếp tục là điểm đến tin cậy của người dân và nhà đầu tư. Dưới đây là danh sách các cửa hàng vàng nổi bật tại địa phương, cùng thông tin về địa chỉ và dịch vụ mà mỗi tiệm cung cấp:

Tên Tiệm Địa Chỉ Mô Tả
PNJ Tuyên Quang Số 82 Quang Trung, Tân Quang, TP Tuyên Quang Thương hiệu trang sức uy tín, sản phẩm chất lượng cao, dịch vụ chuyên nghiệp.
Vàng Bạc Kim Dung Tổ 14, Phường Tân Quang, TP Tuyên Quang Chuyên cung cấp sản phẩm vàng bạc chất lượng cao.
Vàng Bạc Kim Loan Sơn Tổ 14, Phường Tân Quang, TP Tuyên Quang Cập nhật mẫu trang sức mới nhất, được nhiều khách hàng tin tưởng.
Cửa Hàng Vàng Bạc Tuấn Anh Tổ 14, Phường Tân Quang, TP Tuyên Quang Sản phẩm đa dạng, chất lượng.
Đá Quý Quỳnh Cao TP Tuyên Quang Chuyên cung cấp sản phẩm đá quý và trang sức cao cấp, chất lượng, dịch vụ tốt.
Trang Sức Bạc Quý Tùng TP Tuyên Quang Chuyên cung cấp sản phẩm trang sức bạc thiết kế tinh xảo, giá cả hợp lý.
Trang Sức Bạc MoonSilver TP Tuyên Quang Sản phẩm trang sức bạc đẹp mắt, chất lượng cao.

Lưu Ý:

  • Thông tin về địa chỉ và mô tả có thể thay đổi theo thời gian.
  • Trước khi đến, hãy liên hệ trực tiếp với các tiệm vàng để xác nhận thông tin và giờ mở cửa.
  • Đừng quên tham khảo các đánh giá trên mạng để có thêm thông tin trước khi mua sắm.

Các Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng Tại Tuyên Quang

Có nhiều yếu tố tác động đến biến động giá vàng tại Tuyên Quang. Dưới đây là các yếu tố chính cùng cách chúng ảnh hưởng đến giá vàng:

Yếu Tố Mô Tả Ảnh Hưởng Đến Giá Vàng
Tỷ Giá Hối Đoái Giá vàng được niêm yết bằng USD trên thị trường quốc tế. Giá vàng tăng khi tỷ giá VND/USD tăng.
Giá Vàng Thế Giới Giá vàng tại Tuyên Quang bị ảnh hưởng bởi biến động giá vàng trên thị trường thế giới. Giá vàng trong nước tăng khi giá vàng thế giới tăng.
Nhu Cầu Tiêu Dùng và Đầu Tư Nhu cầu mua vàng để tiêu dùng và đầu tư tại Tuyên Quang. Giá vàng tăng khi nhu cầu tăng cao.
Chính Sách Tiền Tệ và Lãi Suất Chính sách tiền tệ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Lãi suất thấp làm giá vàng tăng.
Tình Hình Kinh Tế và Chính Trị Các sự kiện kinh tế và chính trị lớn làm tăng nhu cầu vàng. Giá vàng tăng khi có bất ổn về kinh tế hoặc chính trị.
Lạm Phát Lạm phát cao làm giá vàng tăng. Giá vàng có xu hướng tăng khi lạm phát cao.

Lưu Ý:

  • Dự báo giá vàng chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào diễn biến thực tế của thị trường.
  • Nhà đầu tư và người tiêu dùng nên theo dõi sát sao thị trường và các chính sách để có quyết định đầu tư hợp lý.
  • Trước khi đầu tư, hãy tham khảo ý kiến của các chuyên gia tài chính.

Dự Báo Giá Vàng Tại Tuyên Quang Trong Thời Gian Tới

Dưới đây là các yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá vàng tại Tuyên Quang trong thời gian tới:

Yếu Tố Ảnh Hưởng Mô Tả Dự Báo Ảnh Hưởng
Xu Hướng Giá Vàng Thế Giới Giá vàng thế giới đang có xu hướng tăng. Giá vàng tại Tuyên Quang có khả năng tiếp tục tăng.
Chính Sách Tiền Tệ và Lãi Suất Lãi suất có thể được cắt giảm. Giá vàng có thể tăng cao hơn nữa.
Tình Hình Kinh Tế và Địa Chính Trị Bất ổn địa chính trị, căng thẳng quốc tế. Nhu cầu vàng tăng cao, giá vàng có thể tăng.
Nhu Cầu Tiêu Dùng và Đầu Tư Nhu cầu mua vàng tăng cao. Giá vàng có thể tăng trong ngắn hạn.
Tỷ Giá Hối Đoái Tỷ giá USD/VND tăng. Giá vàng tính bằng VND có xu hướng tăng theo.
Các Yếu Tố Khác Lạm phát, cung cầu vàng, biến động kinh tế toàn cầu. Giá vàng có thể biến động.

Lưu Ý:

  • Dự báo chỉ mang tính chất tham khảo và không thể đảm bảo chính xác 100%.
  • Cần theo dõi các chỉ số kinh tế, chính sách và diễn biến của thị trường để đưa ra quyết định phù hợp.
  • Đầu tư vàng cần có kế hoạch tài chính rõ ràng và không nên sử dụng vàng cho các nhu cầu khẩn cấp.

Cách Thức Đầu Tư Vàng Hiệu Quả Tại Tuyên Quang

Để đầu tư vàng hiệu quả, người tiêu dùng có thể lựa chọn các phương thức sau:

Cách Thức Mô Tả Ưu Điểm Nhược Điểm Lưu Ý
Mua Vàng Vật Chất Mua vàng miếng, vàng thỏi, hoặc trang sức vàng. Dễ mua bán, thanh khoản cao Giá vàng có thể biến động mạnh Mua vàng tại cửa hàng uy tín, giữ hóa đơn.
Đầu Tư Vào Cổ Phiếu Các Công Ty Khai Thác Vàng Mua cổ phiếu của các công ty khai thác vàng. Lợi nhuận cao khi giá vàng tăng Rủi ro cao, cần nghiên cứu kỹ Nghiên cứu tình hình tài chính, hoạt động doanh nghiệp.
Đầu Tư Vào Quỹ ETF Vàng Đầu tư vào quỹ ETF mô phỏng theo giá vàng. Tránh rủi ro lưu trữ, thanh khoản cao Phí quản lý quỹ Chọn quỹ ETF uy tín, lịch sử hoạt động tốt.
Đầu Tư Vào Hợp Đồng Tương Lai Vàng Mua bán vàng với giá xác định trong tương lai. Lợi nhuận cao khi giá vàng biến động Rủi ro cao, đòi hỏi kiến thức chuyên môn Chỉ tham gia nếu có kinh nghiệm, hiểu rõ rủi ro.
Tích Trữ Vàng Dài Hạn Mua vàng và giữ trong thời gian dài. An toàn, ít rủi ro Ít sinh lời Kế hoạch tài chính rõ ràng, không dùng cho nhu cầu khẩn cấp.
Theo Dõi Biểu Đồ Giá Vàng Sử dụng biểu đồ giá vàng để theo dõi xu hướng và đưa ra quyết định mua bán hợp lý. Dễ sử dụng Cần kiến thức phân tích kỹ thuật Nắm vững các chỉ số và phương pháp phân tích.

Lưu Ý:

  • Dự báo này chỉ mang tính chất tham khảo và không thể đảm bảo chính xác 100%.
  • Người tiêu dùng và nhà đầu tư cần theo dõi sát sao diễn biến của thị trường để đưa ra quyết định hợp lý.

Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!

Nguồn: ROCKETMOON

5/5 - (8621 bình chọn)

By Frank Sohlleder

Frank Sohlleder, nhà phân tích tại ActivTrades.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *