Trong thời điểm kinh tế biến động, giá vàng luôn là mối quan tâm hàng đầu của nhà đầu tư và người tiêu dùng. Hôm nay, chúng ta sẽ cùng khám phá giá vàng tại tiệm vàng Luân Báu – một trong những cơ sở kinh doanh trang sức vàng uy tín tại Thái Bình. Hãy cùng tìm hiểu những thông tin về giá vàng hôm nay, những xu hướng nổi bật trên thị trường, và cách đầu tư hiệu quả.
Cập Nhật Giá Vàng Luân Báu Hôm Nay
CẬP NHẬT NGÀY 01/01/2025
LOẠI | CÔNG TY | MUA VÀO (VNĐ) | BÁN RA (VNĐ) |
---|---|---|---|
Vàng miếng SJC theo lượng | SJC |
82,200,000
|
84,200,000
|
Vàng SJC 5 chỉ | SJC |
82,200,000
|
84,220,000
|
Vàng SJC 1 chỉ | SJC |
82,200,000
|
84,230,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo chỉ | SJC |
82,200,000
|
84,000,000
|
Vàng nhẫn SJC 9999 theo phân | SJC |
82,200,000
|
84,100,000
|
Trang sức vàng SJC 9999 | SJC |
82,100,000
|
83,800,000
|
Vàng trang sức SJC 99% | SJC |
80,470,297
|
82,970,297
|
Nữ trang 68% | SJC |
54,139,698
|
57,139,698
|
Nữ trang 41.7% | SJC |
32,098,094
|
35,098,094
|
Vàng miếng SJC PNJ | PNJ |
82,200,000
|
84,200,000
|
Vàng nhẫn trơn 9999 PNJ | PNJ |
83,400,000
|
84,200,000
|
Vàng Kim Bảo 9999 | PNJ |
83,400,000
|
84,200,000
|
Vàng Phúc Lộc Tài 9999 | PNJ |
83,400,000
|
84,200,000
|
Vàng Trang sức 9999 PNJ | PNJ |
83,400,000
|
84,200,000
|
Vàng Trang sức 24K PNJ | PNJ |
83,320,000
|
84,120,000
|
Vàng nữ trang 99 | PNJ |
82,460,000
|
83,460,000
|
Vàng 14K PNJ | PNJ |
48,010,000
|
49,410,000
|
Vàng 18K PNJ | PNJ |
61,900,000
|
63,300,000
|
Vàng 416 (10K) | PNJ |
33,780,000
|
35,180,000
|
Vàng 916 (22K) | PNJ |
76,230,000
|
77,230,000
|
Vàng 650 (15.6K) | PNJ |
53,480,000
|
54,880,000
|
Vàng 680 (16.3K) | PNJ |
56,010,000
|
57,410,000
|
Vàng 375 (9K) | PNJ |
30,330,000
|
31,730,000
|
Vàng 333 (8K) | PNJ |
26,540,000
|
27,940,000
|
Vàng miếng Rồng Thăng Long | BTMC |
82,600,000
|
84,200,000
|
Vàng nhẫn trơn BTMC | BTMC |
82,600,000
|
84,200,000
|
Bản vị vàng BTMC | BTMC |
82,600,000
|
84,200,000
|
Vàng miếng SJC BTMC | BTMC |
82,200,000
|
84,200,000
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 9999 | BTMC |
82,300,000
|
84,100,000
|
Trang sức vàng Rồng Thăng Long 999 | BTMC |
82,200,000
|
84,000,000
|
Vàng miếng DOJI Hà Nội lẻ | DOJI |
82,200,000
|
84,200,000
|
Vàng miếng DOJI HCM lẻ | DOJI |
82,200,000
|
84,200,000
|
Vàng 24k (nghìn/chỉ) | DOJI |
82,200,000
|
84,200,000
|
Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng | DOJI |
83,300,000
|
84,200,000
|
Vàng miếng Phúc Long DOJI | DOJI |
82,200,000
|
84,200,000
|
Vàng miếng SJC Phú Quý | PHUQUY |
82,400,000 ▲ 100,000 |
84,200,000
|
Vàng nhẫn tròn Phú Quý 9999 | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 150,000 |
84,500,000 ▲ 150,000 |
1 Lượng vàng 9999 Phú Quý | PHUQUY |
83,000,000 ▲ 150,000 |
84,500,000 ▲ 150,000 |
Phú quý 1 lượng 99.9 | PHUQUY |
82,900,000 ▲ 150,000 |
84,400,000 ▲ 150,000 |
Vàng trang sức 999.9 | PHUQUY |
82,500,000 ▲ 150,000 |
84,400,000 ▲ 150,000 |
Vàng trang sức 999 Phú Quý | PHUQUY |
82,400,000 ▲ 150,000 |
84,300,000 ▲ 150,000 |
Vàng trang sức 99 | PHUQUY |
81,675,000 ▲ 148,500 |
83,556,000 ▲ 148,500 |
Vàng trang sức 98 | PHUQUY |
80,850,000 ▲ 147,000 |
82,712,000 ▲ 147,000 |
Vàng 999.9 phi SJC | PHUQUY |
82,400,000 ▲ 100,000 |
0
|
Vàng 999.0 phi SJC | PHUQUY |
82,300,000 ▲ 100,000 |
0
|
Bạc Phú Quý 99.9 | PHUQUY |
108,500
|
127,600
|
Vàng 610 (14.6K) | PNJ |
50,110,000
|
51,510,000
|
Vàng SJC 2 chỉ | SJC |
82,200,000
|
84,230,000
|
Vàng miếng SJC BTMH | BTMH |
82,200,000
|
84,200,000
|
Vàng nhẫn ép vỉ Rồng Thăng Long BTMH | BTMH |
82,600,000
|
84,200,000
|
Vàng nhẫn ép vỉ Kim Gia Bảo | BTMH |
82,600,000
|
84,200,000
|
Vàng đồng xu | BTMH |
82,600,000
|
84,200,000
|
Vàng 9999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,300,000
|
84,200,000
|
Vàng 999 Bảo Tín Mạnh Hải | BTMH |
82,200,000
|
84,100,000
|
Vàng miếng SJC Mi Hồng | MIHONG |
83,800,000 ▲ 10,000 |
84,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 999 Mi Hồng | MIHONG |
83,600,000 ▲ 10,000 |
84,300,000 ▲ 10,000 |
Vàng 985 Mi Hồng | MIHONG |
81,800,000 ▲ 30,000 |
83,400,000 ▲ 30,000 |
Vàng 980 Mi Hồng | MIHONG |
81,400,000 ▲ 30,000 |
83,000,000 ▲ 30,000 |
Vàng 950 Mi Hồng | MIHONG |
78,900,000 ▲ 30,000 |
0
|
Vàng 750 Mi Hồng | MIHONG |
60,000,000 ▲ 30,000 |
62,200,000 ▲ 30,000 |
Vàng 680 Mi Hồng | MIHONG |
52,000,000 ▲ 30,000 |
54,200,000 ▲ 30,000 |
Vàng 610 Mi Hồng | MIHONG |
51,000,000 ▲ 30,000 |
53,200,000 ▲ 30,000 |
Vàng miếng SJC Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
83,000,000 ▲ 200,000 |
86,000,000 ▲ 200,000 |
Vàng nhẫn trơn 9999 Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
82,600,000 ▲ 300,000 |
84,800,000 ▲ 300,000 |
Vàng ta Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
81,800,000 ▲ 300,000 |
84,300,000 ▲ 300,000 |
Vàng 18K Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
59,780,000
|
65,130,000
|
Vàng Trắng Ngọc Thẩm | NGOCTHAM |
59,780,000
|
65,130,000
|
Vàng miếng PNJ - Phượng Hoàng | PNJ |
83,400,000
|
84,200,000
|
(Lưu ý: Giá trên có thể thay đổi tùy theo biến động thị trường. Vui lòng liên hệ giá vàng Luân Báu qua số điện thoại hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được hỗ trợ chính xác nhất.)
Tại thời điểm này, giá vàng Luân Báu đang dao động theo xu hướng chung của thị trường. Các sản phẩm chủ yếu bao gồm vàng 9999, vàng miếng SJC, và trang sức vàng 14k, 18k. Hãy thường xuyên theo dõi các bảng giá được cập nhật trên website chính thức hoặc tại cơ sở của tiệm vàng Luân Báu.
Hiện nay, các yếu tố ảnh hưởng đến giá vàng bao gồm:
- Biến động tỷ giá ngoại tệ: Tỷ giá đô la Mỹ so với đồng VNđ có tác động lớn đến giá vàng.
- Tình hình kinh tế thế giới: Các sự kiện chính trị và khủng hoảng kinh tế cũng góp phần địa chỉnh thị trường vàng.
- Nhu cầu tích trữ: Mỗi đầu tư lớn hoặc nhu cầu mùa của người dân đều có thể khiến giá vàng tăng cao.
Tiệm Vàng Luân Báu: Uy Tín và Chất Lượng
Tiệm vàng Luân Báu đã tạo dựng thương hiệu như là một trong những cơ sở cung cấp trang sức vàng và đá quý uy tín nhất tại Thái Bình. Mỗi sản phẩm đều được chăm chút từ khâu chọn lựa vật liệu, thiết kế đến gia công, mang lại chất lượng vượt trội và sự tỉ mỹ trong từng chi tiết.
Sản Phẩm Nổi Bật Tại Luân Báu
- Trang sức vàng 14k và 18k: Các mẫu nhẫn, dây chuyền, bông tai được thiết kế độc đáo và sang trọng.
- Vàng miếng SJC và 9999: Là sự lựa chọn hàng đầu cho nhu cầu tích trữ và đầu tư.
- Đá quý và kim cương: Mang lại sự quý phái và giá trị trường tồn.
Địa Chỉ và Thông Tin Liên Hệ
- Địa chỉ: 235 Trần Hưng Đạo, Quỳnh Côi, Quỳnh Phụ, Thái Bình.
- Hotline: 0982 014 386.
Có Nên Mua Vàng Tại Tiệm Vàng Luân Báu?
Nếu bạn đang tìm kiếm một địa chỉ đầu tư vàng uy tín, tiệm vàng Luân Báu là sự lựa chọn đáng tin cậy. Sau đây là những đặc điểm nổi bật:
- Uy tín hàng đầu: Được cấp phép kinh doanh vàng bạc từ Ngân hàng Nhà nước, Luân Báu đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn về pháp lý.
- Chất lượng sản phẩm: Vàng và trang sức đầy đủ tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế.
- Dịch vụ khách hàng chu đáo: Đội ngũ nhân viên tận tâm luôn hỗ trợ bạn chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất.
- Giá cảnh tranh: Luân Báu luôn cung cấp mức giá tốt nhất và hợp lý so với thị trường.
Kinh Nghiệm Đầu Tư Vàng Hiệu Quả
- Theo dõi thị trường: Thường xuyên cập nhật giá vàng và các yếu tố ảnh hưởng.
- Chọn thời điểm mua vàng: Mua khi giá thấp và bán khi giá cao để đạt lợi nhuận.
- Tích trữ vàng lâu dài: Vàng là kênh đầu tư an toàn trong thời gian khó khăn kinh tế.
- Lựa chọn cơ sở uy tín: Luôn mua bán tại các tiệm vàng có uy tín như Luân Báu.
Kết Luận
Tiệm vàng Luân Báu không chỉ là một địa chỉ kinh doanh trang sức uy tín, mà còn là nơi đầu tư vàng đáng tin cậy. Với các sản phẩm đẹp mắt, dịch vụ chu đáo và mức giá hợp lý, bạn chắc chắn sẽ hài lòng khi lựa chọn Luân Báu. Hãy ghé thăm ngay hôm nay để khám phá thế giới trang sức đầy sang trọng và quyến rũ.
Lưu Ý: Mọi thông tin giá trên website chỉ mang tính chất tham khảo!
Nguồn: ROCKETMOON